敗北 là gì tiếng Đài Loan?

敗北 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 敗北 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

敗北 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 敗北 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 敗北 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 敗北 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 敗北 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bàiběi]

bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打敗仗。("北"本來是二人相背的意思,因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。
身經百戰,未嚐敗北
đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
客隊決賽中以二比三敗北
đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 敗北 trong tiếng Đài Loan

[bàiběi]書bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打敗仗。("北"本來是二人相背的意思,因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。身經百戰,未嚐敗北đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào客隊決賽中以二比三敗北đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết

Đây là cách dùng 敗北 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 敗北 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bàiběi]書bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打敗仗。("北"本來是二人相背的意思,因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。身經百戰,未嚐敗北đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào客隊決賽中以二比三敗北đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết