教案 là gì tiếng Đài Loan?

教案 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 教案 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

教案 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 教案 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 教案 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 教案 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 教案 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiào"àn]
giáo án (bản ghi dàn bài chi tiết bài giảng của giáo viên)。教師在授課前準備的教學方案,內容包括教學目的、時間、方法、步驟、檢查以及教材的組織等等。 vụ án tôn giáo (vụ án tố tụng do giáo hội nước ngoài áp bức nhân dân Trung Quốc gây ra vào cuối thời Thanh, cũng chỉ những sự kiện ngoại giao gây nên bởi sự phản kháng của nhân dân chống lại sự lừa dối của giáo hội)。清末指因外國教會欺壓人 民而引起的訴訟案件,也指人民反抗教會欺壓而引起的外交事件。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 教案 trong tiếng Đài Loan

[jiào"àn]giáo án (bản ghi dàn bài chi tiết bài giảng của giáo viên)。教師在授課前準備的教學方案,內容包括教學目的、時間、方法、步驟、檢查以及教材的組織等等。 vụ án tôn giáo (vụ án tố tụng do giáo hội nước ngoài áp bức nhân dân Trung Quốc gây ra vào cuối thời Thanh, cũng chỉ những sự kiện ngoại giao gây nên bởi sự phản kháng của nhân dân chống lại sự lừa dối của giáo hội)。清末指因外國教會欺壓人 民而引起的訴訟案件,也指人民反抗教會欺壓而引起的外交事件。

Đây là cách dùng 教案 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 教案 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiào"àn]giáo án (bản ghi dàn bài chi tiết bài giảng của giáo viên)。教師在授課前準備的教學方案,內容包括教學目的、時間、方法、步驟、檢查以及教材的組織等等。 vụ án tôn giáo (vụ án tố tụng do giáo hội nước ngoài áp bức nhân dân Trung Quốc gây ra vào cuối thời Thanh, cũng chỉ những sự kiện ngoại giao gây nên bởi sự phản kháng của nhân dân chống lại sự lừa dối của giáo hội)。清末指因外國教會欺壓人 民而引起的訴訟案件,也指人民反抗教會欺壓而引起的外交事件。