敵 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 敵 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

敵 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 敵 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 敵 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 敵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 敵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (敵)
[dí]
Bộ: 舌 - Thiệt
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỊCH
1. địch; giặc。有利害衝突不能相容的。
敵人
kẻ địch
敵軍
quân địch; quân giặc
2. kẻ địch; bên địch; bọn địch; bọn giặc。敵人。
仇敵
thù địch
殘敵
bọn địch còn sót lại
分清敵我
phân rõ địch ta
3. đối địch; đối kháng; địch。對抗;抵擋。
所向無敵
vô địch
4. ngang sức; tương đương; cân bằng; ngang nhau (lực lượng)。(力量)相等的。
匹敵
tương đương
勢均力敵
thế cân bằng
Từ ghép:
敵百蟲 ; 敵敵畏 ; 敵對 ; 敵方 ; 敵國 ; 敵害 ; 敵後 ; 敵機 ; 敵艦 ; 敵軍 ; 敵愾 ; 敵愾同仇 ; 敵寇 ; 敵情 ; 敵酋 ; 敵區 ; 敵人 ; 敵視 ; 敵手 ; 敵台 ; 敵探 ; 敵特 ; 敵偽 ; 敵我矛盾 ; 敵焰 ; 敵意 ; 敵陣

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 敵 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (敵)[dí]Bộ: 舌 - ThiệtSố nét: 10Hán Việt: ĐỊCH1. địch; giặc。有利害衝突不能相容的。敵人kẻ địch敵軍quân địch; quân giặc2. kẻ địch; bên địch; bọn địch; bọn giặc。敵人。仇敵thù địch殘敵bọn địch còn sót lại分清敵我phân rõ địch ta3. đối địch; đối kháng; địch。對抗;抵擋。所向無敵vô địch4. ngang sức; tương đương; cân bằng; ngang nhau (lực lượng)。(力量)相等的。匹敵tương đương勢均力敵thế cân bằngTừ ghép:敵百蟲 ; 敵敵畏 ; 敵對 ; 敵方 ; 敵國 ; 敵害 ; 敵後 ; 敵機 ; 敵艦 ; 敵軍 ; 敵愾 ; 敵愾同仇 ; 敵寇 ; 敵情 ; 敵酋 ; 敵區 ; 敵人 ; 敵視 ; 敵手 ; 敵台 ; 敵探 ; 敵特 ; 敵偽 ; 敵我矛盾 ; 敵焰 ; 敵意 ; 敵陣

Đây là cách dùng 敵 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 敵 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (敵)[dí]Bộ: 舌 - ThiệtSố nét: 10Hán Việt: ĐỊCH1. địch; giặc。有利害衝突不能相容的。敵人kẻ địch敵軍quân địch; quân giặc2. kẻ địch; bên địch; bọn địch; bọn giặc。敵人。仇敵thù địch殘敵bọn địch còn sót lại分清敵我phân rõ địch ta3. đối địch; đối kháng; địch。對抗;抵擋。所向無敵vô địch4. ngang sức; tương đương; cân bằng; ngang nhau (lực lượng)。(力量)相等的。匹敵tương đương勢均力敵thế cân bằngTừ ghép:敵百蟲 ; 敵敵畏 ; 敵對 ; 敵方 ; 敵國 ; 敵害 ; 敵後 ; 敵機 ; 敵艦 ; 敵軍 ; 敵愾 ; 敵愾同仇 ; 敵寇 ; 敵情 ; 敵酋 ; 敵區 ; 敵人 ; 敵視 ; 敵手 ; 敵台 ; 敵探 ; 敵特 ; 敵偽 ; 敵我矛盾 ; 敵焰 ; 敵意 ; 敵陣