昏天黑地 là gì tiếng Đài Loan?

昏天黑地 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 昏天黑地 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

昏天黑地 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 昏天黑地 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 昏天黑地 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 昏天黑地 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 昏天黑地 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hūntiānhēidì]
1. trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt。形容天色昏暗。
到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。
đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
2. choáng; choáng váng; chóng mặt。形容神志不清。
噹時我流血過多,覺得昏天黑地的。
lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
3. vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)。形容生活荒唐頹廢。
你可不能跟這幫人昏天黑地地鬼混了。
anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
4. hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau...)。形容打鬥或吵鬧得厲害。
吵得個昏天黑地。
chửi nhau dữ dội.
5. đen tối; tăm tối (xã hội)。形容社會黑暗或秩序混亂。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 昏天黑地 trong tiếng Đài Loan

[hūntiānhēidì]1. trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt。形容天色昏暗。到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.2. choáng; choáng váng; chóng mặt。形容神志不清。噹時我流血過多,覺得昏天黑地的。lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.3. vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)。形容生活荒唐頹廢。你可不能跟這幫人昏天黑地地鬼混了。anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.4. hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau...)。形容打鬥或吵鬧得厲害。吵得個昏天黑地。chửi nhau dữ dội.5. đen tối; tăm tối (xã hội)。形容社會黑暗或秩序混亂。

Đây là cách dùng 昏天黑地 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 昏天黑地 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hūntiānhēidì]1. trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt。形容天色昏暗。到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.2. choáng; choáng váng; chóng mặt。形容神志不清。噹時我流血過多,覺得昏天黑地的。lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.3. vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)。形容生活荒唐頹廢。你可不能跟這幫人昏天黑地地鬼混了。anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.4. hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau...)。形容打鬥或吵鬧得厲害。吵得個昏天黑地。chửi nhau dữ dội.5. đen tối; tăm tối (xã hội)。形容社會黑暗或秩序混亂。