映襯 là gì tiếng Đài Loan?

映襯 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 映襯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

映襯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 映襯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 映襯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 映襯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 映襯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yìngchèn]
1. làm nổi bật。映照;襯托。
紅牆碧瓦,互相映襯。
tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
2. (phương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như "hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông hồng.")。 修辭方式,併列相反的事物,形成尟明的對比。如"為人民利益而死,就比泰山還重;替法西斯賣力,替 剝削人民和壓迫人民的人去死,就比鴻毛還輕"。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 映襯 trong tiếng Đài Loan

[yìngchèn]1. làm nổi bật。映照;襯托。紅牆碧瓦,互相映襯。tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau2. (phương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như "hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông hồng.")。 修辭方式,併列相反的事物,形成尟明的對比。如"為人民利益而死,就比泰山還重;替法西斯賣力,替 剝削人民和壓迫人民的人去死,就比鴻毛還輕"。

Đây là cách dùng 映襯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 映襯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yìngchèn]1. làm nổi bật。映照;襯托。紅牆碧瓦,互相映襯。tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau2. (phương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như "hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông hồng.")。 修辭方式,併列相反的事物,形成尟明的對比。如"為人民利益而死,就比泰山還重;替法西斯賣力,替 剝削人民和壓迫人民的人去死,就比鴻毛還輕"。