暴 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 暴 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

暴 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 暴 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 暴 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 暴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 暴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bào]
Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 15
Hán Việt: BẠO
1. dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột)。突然而猛烈。
暴 飲暴 食
ăn uống ngốn ngấu
暴 怒
nổi giận lôi đình
2. hung bạo; tàn khốc。兇狠;殘酷。
3. nóng nảy。急躁。
他的脾氣很暴
tính anh ta rất nóng nảy
4. họ Bạo。姓。
5. nhô lên; nổi lên。鼓起來;突出。
急得頭上的青筋都暴 出來了。
cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
6. bỏ phí; giày xéo。糟蹋。
Ghi chú: Xem pù"曝" 。
自暴 自棄
tự huỷ hoại mình
Từ ghép:
暴斃 ; 暴病 ; 暴跌 ; 暴動 ; 暴髮 ; 暴髮戶 ; 暴犯 ; 暴風 ; 暴風雪 ; 暴風雨 ; 暴風驟雨 ; 暴富 ; 暴光 ; 暴洪 ; 暴虎馮河 ; 暴舉 ; 暴君 ; 暴客 ; 暴力 ; 暴力鏡頭 ; 暴厲 ; 暴利 ; 暴吏 ; 暴戾 ; 暴戾恣睢 ; 暴斂 ; 暴烈 ; 暴露 ; 暴露文學 ; 暴露無遺 ; 暴亂 ; 暴怒 ; 暴虐 ; 暴虐無道 ; 暴取豪奪 ; 暴棄 ; 暴食 ; 暴殄天物 ; 暴跳 ; 暴跳如雷 ; 暴徒 ; 暴行 ; 暴飲暴食 ; 暴雨 ; 暴躁 ; 暴漲 ; 暴政 ; 暴卒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 暴 trong tiếng Đài Loan

[bào]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 15Hán Việt: BẠO1. dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột)。突然而猛烈。暴 飲暴 食ăn uống ngốn ngấu暴 怒nổi giận lôi đình2. hung bạo; tàn khốc。兇狠;殘酷。3. nóng nảy。急躁。他的脾氣很暴tính anh ta rất nóng nảy4. họ Bạo。姓。5. nhô lên; nổi lên。鼓起來;突出。急得頭上的青筋都暴 出來了。cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả6. bỏ phí; giày xéo。糟蹋。Ghi chú: Xem pù"曝" 。自暴 自棄tự huỷ hoại mìnhTừ ghép:暴斃 ; 暴病 ; 暴跌 ; 暴動 ; 暴髮 ; 暴髮戶 ; 暴犯 ; 暴風 ; 暴風雪 ; 暴風雨 ; 暴風驟雨 ; 暴富 ; 暴光 ; 暴洪 ; 暴虎馮河 ; 暴舉 ; 暴君 ; 暴客 ; 暴力 ; 暴力鏡頭 ; 暴厲 ; 暴利 ; 暴吏 ; 暴戾 ; 暴戾恣睢 ; 暴斂 ; 暴烈 ; 暴露 ; 暴露文學 ; 暴露無遺 ; 暴亂 ; 暴怒 ; 暴虐 ; 暴虐無道 ; 暴取豪奪 ; 暴棄 ; 暴食 ; 暴殄天物 ; 暴跳 ; 暴跳如雷 ; 暴徒 ; 暴行 ; 暴飲暴食 ; 暴雨 ; 暴躁 ; 暴漲 ; 暴政 ; 暴卒

Đây là cách dùng 暴 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 暴 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bào]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 15Hán Việt: BẠO1. dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột)。突然而猛烈。暴 飲暴 食ăn uống ngốn ngấu暴 怒nổi giận lôi đình2. hung bạo; tàn khốc。兇狠;殘酷。3. nóng nảy。急躁。他的脾氣很暴tính anh ta rất nóng nảy4. họ Bạo。姓。5. nhô lên; nổi lên。鼓起來;突出。急得頭上的青筋都暴 出來了。cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả6. bỏ phí; giày xéo。糟蹋。Ghi chú: Xem pù"曝" 。自暴 自棄tự huỷ hoại mìnhTừ ghép:暴斃 ; 暴病 ; 暴跌 ; 暴動 ; 暴髮 ; 暴髮戶 ; 暴犯 ; 暴風 ; 暴風雪 ; 暴風雨 ; 暴風驟雨 ; 暴富 ; 暴光 ; 暴洪 ; 暴虎馮河 ; 暴舉 ; 暴君 ; 暴客 ; 暴力 ; 暴力鏡頭 ; 暴厲 ; 暴利 ; 暴吏 ; 暴戾 ; 暴戾恣睢 ; 暴斂 ; 暴烈 ; 暴露 ; 暴露文學 ; 暴露無遺 ; 暴亂 ; 暴怒 ; 暴虐 ; 暴虐無道 ; 暴取豪奪 ; 暴棄 ; 暴食 ; 暴殄天物 ; 暴跳 ; 暴跳如雷 ; 暴徒 ; 暴行 ; 暴飲暴食 ; 暴雨 ; 暴躁 ; 暴漲 ; 暴政 ; 暴卒