曼徹斯特 là gì tiếng Đài Loan?

曼徹斯特 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 曼徹斯特 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

曼徹斯特 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 曼徹斯特 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 曼徹斯特 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 曼徹斯特 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 曼徹斯特 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mànchèsītè]
1. Manchester; Man-chétx-tơ (thành phố ở miền tây bắc nước Anh)。英格蘭西北部的一座具有自治特權的城市,位於利物浦東北偏東方向。建於凱爾特人和羅馬人的定居點上,1301年開始設市。大曼徹斯特區是人口密集 的工業髮達地區。大曼徹斯特船運河(1894年竣工)使海船可直達此市。
2. Manchester (thành phố nhỏ miền trung bang Connecticut, Mỹ)。美國康涅狄格州中部的一座城鎮,位於哈特福德東面。1672年始有人定居。
3. Manchester (thành phố lớn nhất bang New Hampshire)。美國新罕布什爾州最大的城市,位於納什阿的北面,該州東南部的梅裡馬克河沿岸。1751年建成時命名為德裡菲爾德。1810年改為此名。從19世紀中期直到20世 紀30年代,它都是個重要的紡織中心。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 曼徹斯特 trong tiếng Đài Loan

[mànchèsītè]1. Manchester; Man-chétx-tơ (thành phố ở miền tây bắc nước Anh)。英格蘭西北部的一座具有自治特權的城市,位於利物浦東北偏東方向。建於凱爾特人和羅馬人的定居點上,1301年開始設市。大曼徹斯特區是人口密集 的工業髮達地區。大曼徹斯特船運河(1894年竣工)使海船可直達此市。2. Manchester (thành phố nhỏ miền trung bang Connecticut, Mỹ)。美國康涅狄格州中部的一座城鎮,位於哈特福德東面。1672年始有人定居。3. Manchester (thành phố lớn nhất bang New Hampshire)。美國新罕布什爾州最大的城市,位於納什阿的北面,該州東南部的梅裡馬克河沿岸。1751年建成時命名為德裡菲爾德。1810年改為此名。從19世紀中期直到20世 紀30年代,它都是個重要的紡織中心。

Đây là cách dùng 曼徹斯特 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 曼徹斯特 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mànchèsītè]1. Manchester; Man-chétx-tơ (thành phố ở miền tây bắc nước Anh)。英格蘭西北部的一座具有自治特權的城市,位於利物浦東北偏東方向。建於凱爾特人和羅馬人的定居點上,1301年開始設市。大曼徹斯特區是人口密集 的工業髮達地區。大曼徹斯特船運河(1894年竣工)使海船可直達此市。2. Manchester (thành phố nhỏ miền trung bang Connecticut, Mỹ)。美國康涅狄格州中部的一座城鎮,位於哈特福德東面。1672年始有人定居。3. Manchester (thành phố lớn nhất bang New Hampshire)。美國新罕布什爾州最大的城市,位於納什阿的北面,該州東南部的梅裡馬克河沿岸。1751年建成時命名為德裡菲爾德。1810年改為此名。從19世紀中期直到20世 紀30年代,它都是個重要的紡織中心。