會 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 會 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

會 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 會 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 會 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 會 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 會 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (會)
[huì]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 6
Hán Việt: HỘI
1. hội; họp; hợp lại。聚合;合在一起。
會合
tụ hợp lại; hợp lại
會齊
tụ tập
會審
hội thẩm
會診
hội chẩn.
2. gặp mặt; gặp; gặp nhau; gặp gỡ。見面;會見。
會面
gặp mặt; gặp nhau
會客
tiếp khách
昨天沒有會著他。
hôm qua không gặp anh ấy.
3. hội họp; họp; hội nghị; liên hoan。有一定目的的集會。
晚會
dạ hội; liên hoan buổi tối
舞會
vũ hội
開會
họp
報告會
họp báo cáo
晚上有一個會。
tối có cuộc họp.
4. hội。某些糰體。
工會
công đoàn; công hội
婦女聯合會。
hội liên hiệp phụ nữ
5. hội hè đình đám。廟會。
趕會
trẩy hội
6. hội dâng hương。民間朝山進香或酬神求年成時所組織的集體活動,如香會、迎神賽會等。
7. hụi (chơi)。民間一種小規模經濟互助組織,入會成員按期平均交款,分期輪流使用。
8. thành phố。主要的城市。
都會
đô hội
省會
tỉnh lị
9. thời cơ; cơ hội; dịp。時機。
機會
cơ hội; dịp
適逢其會
nhân dịp; gặp dịp
10. đúng lúc。恰巧;正好。
會有客來。
đúng lúc có khách
11. nên; cần; phải。應噹。
長風破浪會有時。
sóng to gió lớn phải có lúc; chí lớn phải có lúc.
12. hiểu; lĩnh hội。理解;懂得。
體會
thể hội; ý thức
誤會
hiểu nhầm
心領神會。
hiểu ngầm trong bụng
只可意會,不可言傳。
có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
13. biết; thông hiểu。表示懂得怎麼樣做或有能力做(多半指需要學習的事情)。
我不會滑冰。
tôi không biết trượt băng.
這孩子剛會走路,還不大會說話。
đứa bé này vừa mới biết đi, chưa biết nói rành.
14. giỏi; khéo; chuyên; sở trường。表示擅長。
能說會道。
giỏi ăn nói; có tài ăn nói
會寫會畫的人倒不太講究紙的好壞。
người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
15. có thể; có khả năng。表示有可能實現。
他不會不來。
anh ấy không thể nào không đến được.
樹上的果子熟了,自然會掉下來。
quả trên cây chín rồi, lẽ tự nhiên sẽ rơi xuống thôi.
16. trả tiền; thanh toán。付賬。
我會過了。
tôi trả tiền rồi.
17. một lát; một chút; một hồi。見〖會兒〗。
Ghi chú: 另見kuài
Từ ghép:
會安 ; 會標 ; 會餐 ; 會操 ; 會場 ; 會鈔 ; 會車 ; 會黨 ; 會道門 ; 會典 ; 會費 ; 會攻 ; 會館 ; 會合 ; 會話 ; 會徽 ; 會集 ; 會見 ; 會聚 ; 會考 ; 會客 ; 會門 ; 會面 ; 會期 ; 會齊 ; 會旗 ; 會籤 ; 會兒 ; 會商 ; 會審 ; 會師 ; 會試 ; 會首 ; 會水 ; 會談 ; 會堂 ; 會通 ; 會同 ; 會務 ; 會晤 ; 會銜 ; 會心 ; 會演 ; 會厭 ; 會厭軟骨 ; 會要 ; 會議 ; 會意 ; 會陰 ; 會友 ;
會元 ; 會員 ; 會戰 ; 會賬 ; 會診 ; 會眾 ; 會子
Từ phồn thể: (會)
[kuài]
Bộ: 人(Nhân)
Hán Việt: CỐI, HỘI
tính tổng。總計。
Từ ghép:
會計 ; 會計師

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 會 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (會)[huì]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 6Hán Việt: HỘI1. hội; họp; hợp lại。聚合;合在一起。會合tụ hợp lại; hợp lại會齊tụ tập會審hội thẩm會診hội chẩn.2. gặp mặt; gặp; gặp nhau; gặp gỡ。見面;會見。會面gặp mặt; gặp nhau會客tiếp khách昨天沒有會著他。hôm qua không gặp anh ấy.3. hội họp; họp; hội nghị; liên hoan。有一定目的的集會。晚會dạ hội; liên hoan buổi tối舞會vũ hội開會họp報告會họp báo cáo晚上有一個會。tối có cuộc họp.4. hội。某些糰體。工會công đoàn; công hội婦女聯合會。hội liên hiệp phụ nữ5. hội hè đình đám。廟會。趕會trẩy hội6. hội dâng hương。民間朝山進香或酬神求年成時所組織的集體活動,如香會、迎神賽會等。7. hụi (chơi)。民間一種小規模經濟互助組織,入會成員按期平均交款,分期輪流使用。8. thành phố。主要的城市。都會đô hội省會tỉnh lị9. thời cơ; cơ hội; dịp。時機。機會cơ hội; dịp適逢其會nhân dịp; gặp dịp10. đúng lúc。恰巧;正好。會有客來。đúng lúc có khách11. nên; cần; phải。應噹。長風破浪會有時。sóng to gió lớn phải có lúc; chí lớn phải có lúc.12. hiểu; lĩnh hội。理解;懂得。體會thể hội; ý thức誤會hiểu nhầm心領神會。hiểu ngầm trong bụng只可意會,不可言傳。có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.13. biết; thông hiểu。表示懂得怎麼樣做或有能力做(多半指需要學習的事情)。我不會滑冰。tôi không biết trượt băng.這孩子剛會走路,還不大會說話。đứa bé này vừa mới biết đi, chưa biết nói rành.14. giỏi; khéo; chuyên; sở trường。表示擅長。能說會道。giỏi ăn nói; có tài ăn nói會寫會畫的人倒不太講究紙的好壞。người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.15. có thể; có khả năng。表示有可能實現。他不會不來。anh ấy không thể nào không đến được.樹上的果子熟了,自然會掉下來。quả trên cây chín rồi, lẽ tự nhiên sẽ rơi xuống thôi.16. trả tiền; thanh toán。付賬。我會過了。tôi trả tiền rồi.17. một lát; một chút; một hồi。見〖會兒〗。Ghi chú: 另見kuàiTừ ghép:會安 ; 會標 ; 會餐 ; 會操 ; 會場 ; 會鈔 ; 會車 ; 會黨 ; 會道門 ; 會典 ; 會費 ; 會攻 ; 會館 ; 會合 ; 會話 ; 會徽 ; 會集 ; 會見 ; 會聚 ; 會考 ; 會客 ; 會門 ; 會面 ; 會期 ; 會齊 ; 會旗 ; 會籤 ; 會兒 ; 會商 ; 會審 ; 會師 ; 會試 ; 會首 ; 會水 ; 會談 ; 會堂 ; 會通 ; 會同 ; 會務 ; 會晤 ; 會銜 ; 會心 ; 會演 ; 會厭 ; 會厭軟骨 ; 會要 ; 會議 ; 會意 ; 會陰 ; 會友 ; 會元 ; 會員 ; 會戰 ; 會賬 ; 會診 ; 會眾 ; 會子Từ phồn thể: (會)[kuài]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: CỐI, HỘItính tổng。總計。Từ ghép:會計 ; 會計師

Đây là cách dùng 會 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 會 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (會)[huì]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 6Hán Việt: HỘI1. hội; họp; hợp lại。聚合;合在一起。會合tụ hợp lại; hợp lại會齊tụ tập會審hội thẩm會診hội chẩn.2. gặp mặt; gặp; gặp nhau; gặp gỡ。見面;會見。會面gặp mặt; gặp nhau會客tiếp khách昨天沒有會著他。hôm qua không gặp anh ấy.3. hội họp; họp; hội nghị; liên hoan。有一定目的的集會。晚會dạ hội; liên hoan buổi tối舞會vũ hội開會họp報告會họp báo cáo晚上有一個會。tối có cuộc họp.4. hội。某些糰體。工會công đoàn; công hội婦女聯合會。hội liên hiệp phụ nữ5. hội hè đình đám。廟會。趕會trẩy hội6. hội dâng hương。民間朝山進香或酬神求年成時所組織的集體活動,如香會、迎神賽會等。7. hụi (chơi)。民間一種小規模經濟互助組織,入會成員按期平均交款,分期輪流使用。8. thành phố。主要的城市。都會đô hội省會tỉnh lị9. thời cơ; cơ hội; dịp。時機。機會cơ hội; dịp適逢其會nhân dịp; gặp dịp10. đúng lúc。恰巧;正好。會有客來。đúng lúc có khách11. nên; cần; phải。應噹。長風破浪會有時。sóng to gió lớn phải có lúc; chí lớn phải có lúc.12. hiểu; lĩnh hội。理解;懂得。體會thể hội; ý thức誤會hiểu nhầm心領神會。hiểu ngầm trong bụng只可意會,不可言傳。có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.13. biết; thông hiểu。表示懂得怎麼樣做或有能力做(多半指需要學習的事情)。我不會滑冰。tôi không biết trượt băng.這孩子剛會走路,還不大會說話。đứa bé này vừa mới biết đi, chưa biết nói rành.14. giỏi; khéo; chuyên; sở trường。表示擅長。能說會道。giỏi ăn nói; có tài ăn nói會寫會畫的人倒不太講究紙的好壞。người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.15. có thể; có khả năng。表示有可能實現。他不會不來。anh ấy không thể nào không đến được.樹上的果子熟了,自然會掉下來。quả trên cây chín rồi, lẽ tự nhiên sẽ rơi xuống thôi.16. trả tiền; thanh toán。付賬。我會過了。tôi trả tiền rồi.17. một lát; một chút; một hồi。見〖會兒〗。Ghi chú: 另見kuàiTừ ghép:會安 ; 會標 ; 會餐 ; 會操 ; 會場 ; 會鈔 ; 會車 ; 會黨 ; 會道門 ; 會典 ; 會費 ; 會攻 ; 會館 ; 會合 ; 會話 ; 會徽 ; 會集 ; 會見 ; 會聚 ; 會考 ; 會客 ; 會門 ; 會面 ; 會期 ; 會齊 ; 會旗 ; 會籤 ; 會兒 ; 會商 ; 會審 ; 會師 ; 會試 ; 會首 ; 會水 ; 會談 ; 會堂 ; 會通 ; 會同 ; 會務 ; 會晤 ; 會銜 ; 會心 ; 會演 ; 會厭 ; 會厭軟骨 ; 會要 ; 會議 ; 會意 ; 會陰 ; 會友 ; 會元 ; 會員 ; 會戰 ; 會賬 ; 會診 ; 會眾 ; 會子Từ phồn thể: (會)[kuài]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: CỐI, HỘItính tổng。總計。Từ ghép:會計 ; 會計師