月食 là gì tiếng Đài Loan?

月食 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 月食 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

月食 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 月食 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 月食 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 月食 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 月食 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yuèshí]
nguyệt thực (khi trái đất ở giữa mặt trời và mặt trăng, ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất, không thể chiếu lên mặt trăng, mặt trăng trở thành bóng đen, hiện tượng này gọi là nguyệt thực. Khi toàn bộ ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất gọi là nguyệt thực toàn phần, khi một phần bị che khuất gọi là nguyệt thực không toàn phần. Nguyệt thực chỉ xảy ra vào ngày 15 hoặc sau đó một hay hai ngày theo âm lịch)。地球運行到月亮和太陽的中間時,太陽的光正好被地球擋住,不能 射到月亮上去,月亮上就出現黑影,這種現象叫月食。太陽光全部被地球擋住時,叫月全食;部分被擋住 時,叫月偏食。月食一定髮生在農厤十五日或十五日以後的一兩天。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 月食 trong tiếng Đài Loan

[yuèshí]nguyệt thực (khi trái đất ở giữa mặt trời và mặt trăng, ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất, không thể chiếu lên mặt trăng, mặt trăng trở thành bóng đen, hiện tượng này gọi là nguyệt thực. Khi toàn bộ ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất gọi là nguyệt thực toàn phần, khi một phần bị che khuất gọi là nguyệt thực không toàn phần. Nguyệt thực chỉ xảy ra vào ngày 15 hoặc sau đó một hay hai ngày theo âm lịch)。地球運行到月亮和太陽的中間時,太陽的光正好被地球擋住,不能 射到月亮上去,月亮上就出現黑影,這種現象叫月食。太陽光全部被地球擋住時,叫月全食;部分被擋住 時,叫月偏食。月食一定髮生在農厤十五日或十五日以後的一兩天。

Đây là cách dùng 月食 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 月食 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yuèshí]nguyệt thực (khi trái đất ở giữa mặt trời và mặt trăng, ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất, không thể chiếu lên mặt trăng, mặt trăng trở thành bóng đen, hiện tượng này gọi là nguyệt thực. Khi toàn bộ ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất gọi là nguyệt thực toàn phần, khi một phần bị che khuất gọi là nguyệt thực không toàn phần. Nguyệt thực chỉ xảy ra vào ngày 15 hoặc sau đó một hay hai ngày theo âm lịch)。地球運行到月亮和太陽的中間時,太陽的光正好被地球擋住,不能 射到月亮上去,月亮上就出現黑影,這種現象叫月食。太陽光全部被地球擋住時,叫月全食;部分被擋住 時,叫月偏食。月食一定髮生在農厤十五日或十五日以後的一兩天。