有效期 là gì tiếng Đài Loan?

有效期 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 有效期 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

有效期 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 有效期 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 有效期 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 有效期 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 有效期 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǒuxiàoqī]
1. thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng...)。條約、合同等有效的期限。
2. hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc...dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.)。化學 物品、醫葯用品以及某些特殊器材在規定的使用與保管的條件下,其性能不變而有效的期限。一般由原生 產單位規定,有時由使用部門自行規定。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 有效期 trong tiếng Đài Loan

[yǒuxiàoqī]1. thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng...)。條約、合同等有效的期限。2. hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc...dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.)。化學 物品、醫葯用品以及某些特殊器材在規定的使用與保管的條件下,其性能不變而有效的期限。一般由原生 產單位規定,有時由使用部門自行規定。

Đây là cách dùng 有效期 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 有效期 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǒuxiàoqī]1. thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng...)。條約、合同等有效的期限。2. hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc...dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.)。化學 物品、醫葯用品以及某些特殊器材在規定的使用與保管的條件下,其性能不變而有效的期限。一般由原生 產單位規定,有時由使用部門自行規定。