有絲分裂 là gì tiếng Đài Loan?

有絲分裂 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 有絲分裂 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

有絲分裂 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 有絲分裂 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 有絲分裂 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 有絲分裂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 有絲分裂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǒusīfēnliè]
sự phân bào nhiễm sắc thể (phương pháp sinh sản của tế bào sinh vật. Khi tế bào đã trưởng thành, trong hạt nhân tế bào xuất hiện một lượng nhiễm sắc thể nhất định, đồng thời hình thành những sợi tơ nhỏ, tập trung tại hai cực của tế bào, xếp thành hình sợi. Nhiễm sắc thể sau đó sẽ chuyển động đến hai cực để hình thành hai tế bào mới. Sự phân bào ở những thực vật bậc cao chủ yếu tiến hành theo phương pháp sự phân nhiễm sắc thể.)。植物細胞繁殖的一種方式。細胞成熟時,細胞核 內出現一定數量的染色體,併形成細絲,密集在細胞的兩極,排成紡鎚形。後期染色體向兩極移動形成兩 個新細胞。高等植物的細胞繁殖主要以有絲分裂的方式進行。也叫間接分裂。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 有絲分裂 trong tiếng Đài Loan

[yǒusīfēnliè]sự phân bào nhiễm sắc thể (phương pháp sinh sản của tế bào sinh vật. Khi tế bào đã trưởng thành, trong hạt nhân tế bào xuất hiện một lượng nhiễm sắc thể nhất định, đồng thời hình thành những sợi tơ nhỏ, tập trung tại hai cực của tế bào, xếp thành hình sợi. Nhiễm sắc thể sau đó sẽ chuyển động đến hai cực để hình thành hai tế bào mới. Sự phân bào ở những thực vật bậc cao chủ yếu tiến hành theo phương pháp sự phân nhiễm sắc thể.)。植物細胞繁殖的一種方式。細胞成熟時,細胞核 內出現一定數量的染色體,併形成細絲,密集在細胞的兩極,排成紡鎚形。後期染色體向兩極移動形成兩 個新細胞。高等植物的細胞繁殖主要以有絲分裂的方式進行。也叫間接分裂。

Đây là cách dùng 有絲分裂 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 有絲分裂 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǒusīfēnliè]sự phân bào nhiễm sắc thể (phương pháp sinh sản của tế bào sinh vật. Khi tế bào đã trưởng thành, trong hạt nhân tế bào xuất hiện một lượng nhiễm sắc thể nhất định, đồng thời hình thành những sợi tơ nhỏ, tập trung tại hai cực của tế bào, xếp thành hình sợi. Nhiễm sắc thể sau đó sẽ chuyển động đến hai cực để hình thành hai tế bào mới. Sự phân bào ở những thực vật bậc cao chủ yếu tiến hành theo phương pháp sự phân nhiễm sắc thể.)。植物細胞繁殖的一種方式。細胞成熟時,細胞核 內出現一定數量的染色體,併形成細絲,密集在細胞的兩極,排成紡鎚形。後期染色體向兩極移動形成兩 個新細胞。高等植物的細胞繁殖主要以有絲分裂的方式進行。也叫間接分裂。