有...無... là gì tiếng Đài Loan?

有...無... tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 有...無... trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

有...無... tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 有...無... tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 有...無... tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 有...無... tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 有...無... tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǒuwú]
1. có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau.)。表示只有前者而沒有後者。
有行無市(過去通貨膨脹時,有貨價郤無成交)。
người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
有已無人(自私自利,只顧自己,不顧彆人)。
chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
有口無心(指心直口快)
miệng bô bô, bụng vô tâm
有名無實。
hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
2. chỉ có...chứ không (cách nói nhấn mạnh)。表示有前者沒有後者(彊調的說法)。
有過之無不及。
chỉ có hơn chứ không kém
有加無已。
có tăng không dừng; ngày càng phát triển.
有增無減。
chỉ có tăng chứ không giảm
3. đã có... thì sẽ không có。表示有了前者就可以沒有後者。
有備無患。
đã có phòng bị thì không có tai hoạ
有恃無恐。
đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
4. không rõ。表示似有似無。
有意無意。
ý không rõ; nửa muốn nửa không.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 有...無... trong tiếng Đài Loan

[yǒuwú]1. có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau.)。表示只有前者而沒有後者。有行無市(過去通貨膨脹時,有貨價郤無成交)。người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).有已無人(自私自利,只顧自己,不顧彆人)。chỉ biết có mình, không biết đến người khác.有口無心(指心直口快)miệng bô bô, bụng vô tâm有名無實。hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.2. chỉ có...chứ không (cách nói nhấn mạnh)。表示有前者沒有後者(彊調的說法)。有過之無不及。chỉ có hơn chứ không kém有加無已。có tăng không dừng; ngày càng phát triển.有增無減。chỉ có tăng chứ không giảm3. đã có... thì sẽ không có。表示有了前者就可以沒有後者。有備無患。đã có phòng bị thì không có tai hoạ有恃無恐。đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.4. không rõ。表示似有似無。有意無意。ý không rõ; nửa muốn nửa không.

Đây là cách dùng 有...無... tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 有...無... là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǒuwú]1. có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau.)。表示只有前者而沒有後者。有行無市(過去通貨膨脹時,有貨價郤無成交)。người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).有已無人(自私自利,只顧自己,不顧彆人)。chỉ biết có mình, không biết đến người khác.有口無心(指心直口快)miệng bô bô, bụng vô tâm有名無實。hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.2. chỉ có...chứ không (cách nói nhấn mạnh)。表示有前者沒有後者(彊調的說法)。有過之無不及。chỉ có hơn chứ không kém有加無已。có tăng không dừng; ngày càng phát triển.有增無減。chỉ có tăng chứ không giảm3. đã có... thì sẽ không có。表示有了前者就可以沒有後者。有備無患。đã có phòng bị thì không có tai hoạ有恃無恐。đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.4. không rõ。表示似有似無。有意無意。ý không rõ; nửa muốn nửa không.