根本 là gì tiếng Đài Loan?

根本 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 根本 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

根本 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 根本 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 根本 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 根本 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 根本 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gēnběn]
1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; hoàn toàn; triệt để。事物的根源或最重要的部分。
應噹從根本上考慮解決問題的方法。
nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
2. chủ yếu; trọng yếu。主要的;重要的。
3. từ trước đến giờ; trước giờ; vốn; xưa nay。本來;從來。
這話我根本沒說過。
trước giờ tôi chưa hề nói câu ấy.
4. trước sau; từ đầu đến cuối; tuyệt nhiên; không hề (thường dùng trong câu phủ định)。從頭到尾;始終;全然(多用於否定式)。
他根本就沒想到這些問題。
nó không hề nghĩ đến những vấn đề này.
我根本就不讚成這種做法。
tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
5. triệt để; tận gốc。徹底。
問題已經根本解決。
vấn đề đã được giải quyết triệt để.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 根本 trong tiếng Đài Loan

[gēnběn]1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; hoàn toàn; triệt để。事物的根源或最重要的部分。應噹從根本上考慮解決問題的方法。nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.2. chủ yếu; trọng yếu。主要的;重要的。3. từ trước đến giờ; trước giờ; vốn; xưa nay。本來;從來。這話我根本沒說過。trước giờ tôi chưa hề nói câu ấy.4. trước sau; từ đầu đến cuối; tuyệt nhiên; không hề (thường dùng trong câu phủ định)。從頭到尾;始終;全然(多用於否定式)。他根本就沒想到這些問題。nó không hề nghĩ đến những vấn đề này.我根本就不讚成這種做法。tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.5. triệt để; tận gốc。徹底。問題已經根本解決。vấn đề đã được giải quyết triệt để.

Đây là cách dùng 根本 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 根本 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gēnběn]1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; hoàn toàn; triệt để。事物的根源或最重要的部分。應噹從根本上考慮解決問題的方法。nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.2. chủ yếu; trọng yếu。主要的;重要的。3. từ trước đến giờ; trước giờ; vốn; xưa nay。本來;從來。這話我根本沒說過。trước giờ tôi chưa hề nói câu ấy.4. trước sau; từ đầu đến cuối; tuyệt nhiên; không hề (thường dùng trong câu phủ định)。從頭到尾;始終;全然(多用於否定式)。他根本就沒想到這些問題。nó không hề nghĩ đến những vấn đề này.我根本就不讚成這種做法。tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.5. triệt để; tận gốc。徹底。問題已經根本解決。vấn đề đã được giải quyết triệt để.