機械唯物主義 là gì tiếng Đài Loan?

機械唯物主義 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 機械唯物主義 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

機械唯物主義 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 機械唯物主義 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 機械唯物主義 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 機械唯物主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 機械唯物主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīxièwéiwùzhǔyì]
chủ nghĩa duy vật máy móc (học thuyết dùng những quy luật của cơ học để giải thích hiện tượng tự nhiên, coi mọi giá trị tự nhiên đều có tính chất cơ giới, mang tính chất phi lịch sử, phủ nhận nguồn gốc nội tại của sự vật, không áp dụng được chủ nghĩa duy vật để giải thích các hiện tượng xã hội)。機械唯物主義:。形而上學的唯物主義,十七世紀和十八世紀 盛行於歐洲。特點是用機械力學原理來解釋一切現象和過程,用孤立的、靜止的、片面的觀察世界,把自 然界和社會的變化過程歸結為數量增減、位置變更,把運動看作是外力的推動,否認事物運動的內部原因、質的變化和髮展的飛躍。也叫機械論。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 機械唯物主義 trong tiếng Đài Loan

[jīxièwéiwùzhǔyì]chủ nghĩa duy vật máy móc (học thuyết dùng những quy luật của cơ học để giải thích hiện tượng tự nhiên, coi mọi giá trị tự nhiên đều có tính chất cơ giới, mang tính chất phi lịch sử, phủ nhận nguồn gốc nội tại của sự vật, không áp dụng được chủ nghĩa duy vật để giải thích các hiện tượng xã hội)。機械唯物主義:。形而上學的唯物主義,十七世紀和十八世紀 盛行於歐洲。特點是用機械力學原理來解釋一切現象和過程,用孤立的、靜止的、片面的觀察世界,把自 然界和社會的變化過程歸結為數量增減、位置變更,把運動看作是外力的推動,否認事物運動的內部原因、質的變化和髮展的飛躍。也叫機械論。

Đây là cách dùng 機械唯物主義 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 機械唯物主義 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīxièwéiwùzhǔyì]chủ nghĩa duy vật máy móc (học thuyết dùng những quy luật của cơ học để giải thích hiện tượng tự nhiên, coi mọi giá trị tự nhiên đều có tính chất cơ giới, mang tính chất phi lịch sử, phủ nhận nguồn gốc nội tại của sự vật, không áp dụng được chủ nghĩa duy vật để giải thích các hiện tượng xã hội)。機械唯物主義:。形而上學的唯物主義,十七世紀和十八世紀 盛行於歐洲。特點是用機械力學原理來解釋一切現象和過程,用孤立的、靜止的、片面的觀察世界,把自 然界和社會的變化過程歸結為數量增減、位置變更,把運動看作是外力的推動,否認事物運動的內部原因、質的變化和髮展的飛躍。也叫機械論。