步 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 步 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

步 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 步 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 步 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 步 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 步 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bù]
Bộ: 止 - Chỉ
Số nét: 7
Hán Việt: BỘ
1. bước; nước; bước chân; bộ (khoảng cách giữa hai chân lúc đi bộ)。行走時兩腳之間的距離;腳步。
正步
bước nghiêm
跑步
chạy đều; chạy bộ; đi bộ điền kinh
寸步難移
khó nhích nổi một bước
走了步棋
đi một nước cờ
穩步前進
vững tiến; vững bước tiến lên
2. giai đoạn; mức độ; chặng; bước。 階段。
初步
chặng đầu; bước đầu tiên
事情一步比一步順利
sự việc ngày một thuận lợi hơn
3. tình cảnh; nông nổi; nước; chỗ; vòng。 地步;境地。
不幸落到這一步
không may lâm vào tình cảnh này
4. bộ (đơn vị đo độ dài xưa, một bộ bằng 5 thước)。 舊制長度單位,一步等於五尺。
5. đi bộ; bước; đi; đi theo。 用腳走。
步入會場
bước vào hội trường
亦步亦趨
người đi nhanh cũng đi nhanh, người đi chậm cũng đi chậm; nhắm mắt theo đuôi; bắt chước từng li từng tí
6. đạp; giẫm。 踩;踏。
步人後塵
giẫm theo vết chân người đi trước; theo đuôi; bắt chước
步其後塵
bám gót; theo gót
7. bước; đo (đo bằng bước chân)。 用腳步等量地。
步一步這塊地夠不夠三畝。
bước đo xem mảnh đất này có đủ 3 mẫu chăng
8. họ Bộ。 姓。
9. bến tàu; thị trấn có bến sông (thường dùng cho địa danh, ví dụ như Diêm bộ, Lộc bộ, Thán bộ. Đều ở Quảng Đông, Trung quốc)。多用於地名,如鹽步、祿步、炭步(都在廣東)。Như "埠"
Từ ghép:
步兵 ; 步步進逼 ; 步步為營 ; 步調 ; 步伐 ; 步弓 ; 步後塵 ; 步話機 ; 步犁 ; 步履 ; 步履如飛 ; 步鎗 ; 步趨 ; 步人後塵 ; 步入 ; 步哨 ; 步師 ; 步態 ; 步態蹣跚 ; 步談機 ; 步武 ; 步行 ; 步行蟲 ; 步行機 ; 步行街 ; 步韻 ; 步障 ; 步驟 ; 步子 ; 步走

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 步 trong tiếng Đài Loan

[bù]Bộ: 止 - ChỉSố nét: 7Hán Việt: BỘ1. bước; nước; bước chân; bộ (khoảng cách giữa hai chân lúc đi bộ)。行走時兩腳之間的距離;腳步。正步bước nghiêm跑步chạy đều; chạy bộ; đi bộ điền kinh寸步難移khó nhích nổi một bước走了步棋đi một nước cờ穩步前進vững tiến; vững bước tiến lên2. giai đoạn; mức độ; chặng; bước。 階段。初步chặng đầu; bước đầu tiên事情一步比一步順利sự việc ngày một thuận lợi hơn3. tình cảnh; nông nổi; nước; chỗ; vòng。 地步;境地。不幸落到這一步không may lâm vào tình cảnh này4. bộ (đơn vị đo độ dài xưa, một bộ bằng 5 thước)。 舊制長度單位,一步等於五尺。5. đi bộ; bước; đi; đi theo。 用腳走。步入會場bước vào hội trường亦步亦趨người đi nhanh cũng đi nhanh, người đi chậm cũng đi chậm; nhắm mắt theo đuôi; bắt chước từng li từng tí6. đạp; giẫm。 踩;踏。步人後塵giẫm theo vết chân người đi trước; theo đuôi; bắt chước步其後塵bám gót; theo gót7. bước; đo (đo bằng bước chân)。 用腳步等量地。步一步這塊地夠不夠三畝。bước đo xem mảnh đất này có đủ 3 mẫu chăng8. họ Bộ。 姓。9. bến tàu; thị trấn có bến sông (thường dùng cho địa danh, ví dụ như Diêm bộ, Lộc bộ, Thán bộ. Đều ở Quảng Đông, Trung quốc)。多用於地名,如鹽步、祿步、炭步(都在廣東)。Như "埠"Từ ghép:步兵 ; 步步進逼 ; 步步為營 ; 步調 ; 步伐 ; 步弓 ; 步後塵 ; 步話機 ; 步犁 ; 步履 ; 步履如飛 ; 步鎗 ; 步趨 ; 步人後塵 ; 步入 ; 步哨 ; 步師 ; 步態 ; 步態蹣跚 ; 步談機 ; 步武 ; 步行 ; 步行蟲 ; 步行機 ; 步行街 ; 步韻 ; 步障 ; 步驟 ; 步子 ; 步走

Đây là cách dùng 步 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 步 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bù]Bộ: 止 - ChỉSố nét: 7Hán Việt: BỘ1. bước; nước; bước chân; bộ (khoảng cách giữa hai chân lúc đi bộ)。行走時兩腳之間的距離;腳步。正步bước nghiêm跑步chạy đều; chạy bộ; đi bộ điền kinh寸步難移khó nhích nổi một bước走了步棋đi một nước cờ穩步前進vững tiến; vững bước tiến lên2. giai đoạn; mức độ; chặng; bước。 階段。初步chặng đầu; bước đầu tiên事情一步比一步順利sự việc ngày một thuận lợi hơn3. tình cảnh; nông nổi; nước; chỗ; vòng。 地步;境地。不幸落到這一步không may lâm vào tình cảnh này4. bộ (đơn vị đo độ dài xưa, một bộ bằng 5 thước)。 舊制長度單位,一步等於五尺。5. đi bộ; bước; đi; đi theo。 用腳走。步入會場bước vào hội trường亦步亦趨người đi nhanh cũng đi nhanh, người đi chậm cũng đi chậm; nhắm mắt theo đuôi; bắt chước từng li từng tí6. đạp; giẫm。 踩;踏。步人後塵giẫm theo vết chân người đi trước; theo đuôi; bắt chước步其後塵bám gót; theo gót7. bước; đo (đo bằng bước chân)。 用腳步等量地。步一步這塊地夠不夠三畝。bước đo xem mảnh đất này có đủ 3 mẫu chăng8. họ Bộ。 姓。9. bến tàu; thị trấn có bến sông (thường dùng cho địa danh, ví dụ như Diêm bộ, Lộc bộ, Thán bộ. Đều ở Quảng Đông, Trung quốc)。多用於地名,如鹽步、祿步、炭步(都在廣東)。Như "埠"Từ ghép:步兵 ; 步步進逼 ; 步步為營 ; 步調 ; 步伐 ; 步弓 ; 步後塵 ; 步話機 ; 步犁 ; 步履 ; 步履如飛 ; 步鎗 ; 步趨 ; 步人後塵 ; 步入 ; 步哨 ; 步師 ; 步態 ; 步態蹣跚 ; 步談機 ; 步武 ; 步行 ; 步行蟲 ; 步行機 ; 步行街 ; 步韻 ; 步障 ; 步驟 ; 步子 ; 步走