母線 là gì tiếng Đài Loan?

母線 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 母線 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

母線 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 母線 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 母線 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 母線 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 母線 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mǔxiàn]
1. dây cáp điện。電站或變電站輸送電能用的總導線。通過它,把髮電機、變壓器或整流器輸出的電能輸送給各個用戶或其他變電所。
2. mẫu tuyến; đường sinh (toán học)。數學上指依一定條件運動而產生面的直線。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 母線 trong tiếng Đài Loan

[mǔxiàn]1. dây cáp điện。電站或變電站輸送電能用的總導線。通過它,把髮電機、變壓器或整流器輸出的電能輸送給各個用戶或其他變電所。2. mẫu tuyến; đường sinh (toán học)。數學上指依一定條件運動而產生面的直線。

Đây là cách dùng 母線 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 母線 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mǔxiàn]1. dây cáp điện。電站或變電站輸送電能用的總導線。通過它,把髮電機、變壓器或整流器輸出的電能輸送給各個用戶或其他變電所。2. mẫu tuyến; đường sinh (toán học)。數學上指依一定條件運動而產生面的直線。