每 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 每 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

每 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 每 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 每 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 每 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 每 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[měi]
Bộ: 毋 (母,毌) - Vô
Số nét: 7
Hán Việt: MỖI
1. mỗi; từng。指全體中的任何一個或一組(偏重個體之間的共性)。
把節省下來的每一分錢都用在生產上。
từng đồng xu tiết kiệm đã dùng hết vào trong sản xuất.
每兩個星期開一次小組會。
cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.
每人做自己能做的事。
mỗi người làm những việc mà mình có thể làm được.
2. mỗi khi; mỗi lần。表示反复的動作中的任何一次或一組。
這個月刊每逢十五日出版。
tờ nguyệt san này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
最簡單的秧歌舞是每跨三步退一步。
điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
3. thường; hay。每每。
春秋佳日,每作郊遊。
vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
Từ ghép:
每常 ; 每況愈下 ; 每每 ; 每年

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 每 trong tiếng Đài Loan

[měi]Bộ: 毋 (母,毌) - VôSố nét: 7Hán Việt: MỖI1. mỗi; từng。指全體中的任何一個或一組(偏重個體之間的共性)。把節省下來的每一分錢都用在生產上。từng đồng xu tiết kiệm đã dùng hết vào trong sản xuất.每兩個星期開一次小組會。cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.每人做自己能做的事。mỗi người làm những việc mà mình có thể làm được.2. mỗi khi; mỗi lần。表示反复的動作中的任何一次或一組。這個月刊每逢十五日出版。tờ nguyệt san này cứ 15 ngày là phát hành một lần.最簡單的秧歌舞是每跨三步退一步。điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.3. thường; hay。每每。春秋佳日,每作郊遊。vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.Từ ghép:每常 ; 每況愈下 ; 每每 ; 每年

Đây là cách dùng 每 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 每 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [měi]Bộ: 毋 (母,毌) - VôSố nét: 7Hán Việt: MỖI1. mỗi; từng。指全體中的任何一個或一組(偏重個體之間的共性)。把節省下來的每一分錢都用在生產上。từng đồng xu tiết kiệm đã dùng hết vào trong sản xuất.每兩個星期開一次小組會。cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.每人做自己能做的事。mỗi người làm những việc mà mình có thể làm được.2. mỗi khi; mỗi lần。表示反复的動作中的任何一次或一組。這個月刊每逢十五日出版。tờ nguyệt san này cứ 15 ngày là phát hành một lần.最簡單的秧歌舞是每跨三步退一步。điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.3. thường; hay。每每。春秋佳日,每作郊遊。vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.Từ ghép:每常 ; 每況愈下 ; 每每 ; 每年