比重 là gì tiếng Đài Loan?

比重 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 比重 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

比重 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 比重 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 比重 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 比重 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 比重 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǐzhòng]
1. tỉ trọng (trọng lượng của một chất so với trọng lượng của nước tinh khiết có cùng thể tích ở 4oC, gọi là tỉ trọng của vật chất đó. Ví dụ như, tỉ trọng của vàng là 19,3, tỉ trọng của thuỷ ngân là 13,55)。物質的重量和同體積的純水在4oC時的重量 相比所得的比值,叫做該物質的比重,例如金子的比重是19.3,水銀的比重是13.55。
2. tỉ lệ (phân lượng của một sự vật chiếm trong toàn thể)。一種事物在整體中所佔的分量。
我國工業在整個國民經濟中的比重逐年增長。
tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 比重 trong tiếng Đài Loan

[bǐzhòng]1. tỉ trọng (trọng lượng của một chất so với trọng lượng của nước tinh khiết có cùng thể tích ở 4oC, gọi là tỉ trọng của vật chất đó. Ví dụ như, tỉ trọng của vàng là 19,3, tỉ trọng của thuỷ ngân là 13,55)。物質的重量和同體積的純水在4oC時的重量 相比所得的比值,叫做該物質的比重,例如金子的比重是19.3,水銀的比重是13.55。2. tỉ lệ (phân lượng của một sự vật chiếm trong toàn thể)。一種事物在整體中所佔的分量。我國工業在整個國民經濟中的比重逐年增長。tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

Đây là cách dùng 比重 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 比重 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǐzhòng]1. tỉ trọng (trọng lượng của một chất so với trọng lượng của nước tinh khiết có cùng thể tích ở 4oC, gọi là tỉ trọng của vật chất đó. Ví dụ như, tỉ trọng của vàng là 19,3, tỉ trọng của thuỷ ngân là 13,55)。物質的重量和同體積的純水在4oC時的重量 相比所得的比值,叫做該物質的比重,例如金子的比重是19.3,水銀的比重是13.55。2. tỉ lệ (phân lượng của một sự vật chiếm trong toàn thể)。一種事物在整體中所佔的分量。我國工業在整個國民經濟中的比重逐年增長。tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.