江囌 là gì tiếng Đài Loan?

江囌 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 江囌 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

江囌 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 江囌 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 江囌 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 江囌 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 江囌 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiāngsū]
Giang Tô; tỉnh Giang Tô (đông bắc, Trung Quốc)。中國東部經濟文化髮達的省。在長江、淮河下遊,東臨黃海。面積10萬平方公裡,人口74,380,000(2000),是全國人口密度最高的省。地勢低平,氣候溫和濕潤,農業單 位面積產量和產值一直居全國前列。鐵路、水運、公路髮達。工業髮達,手工業種類繁多。是全國經濟最 髮達省份之一。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 江囌 trong tiếng Đài Loan

[jiāngsū]Giang Tô; tỉnh Giang Tô (đông bắc, Trung Quốc)。中國東部經濟文化髮達的省。在長江、淮河下遊,東臨黃海。面積10萬平方公裡,人口74,380,000(2000),是全國人口密度最高的省。地勢低平,氣候溫和濕潤,農業單 位面積產量和產值一直居全國前列。鐵路、水運、公路髮達。工業髮達,手工業種類繁多。是全國經濟最 髮達省份之一。

Đây là cách dùng 江囌 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 江囌 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiāngsū]Giang Tô; tỉnh Giang Tô (đông bắc, Trung Quốc)。中國東部經濟文化髮達的省。在長江、淮河下遊,東臨黃海。面積10萬平方公裡,人口74,380,000(2000),是全國人口密度最高的省。地勢低平,氣候溫和濕潤,農業單 位面積產量和產值一直居全國前列。鐵路、水運、公路髮達。工業髮達,手工業種類繁多。是全國經濟最 髮達省份之一。