河東獅子 là gì tiếng Đài Loan?

河東獅子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 河東獅子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

河東獅子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 河東獅子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 河東獅子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 河東獅子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 河東獅子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hédōng shī·zi]

sư tử Hà Đông; vợ dữ (xuất nguồn từ một bài thơ của nhà thơ Tô Đông Pha viết trêu bạn Trần Tạo của mình vì có bà vợ LiễuThị quá ghen tuông, dữ dằn)。"河東獅吼"這句成語原本源自囌東坡戲笑好友程季常懼內的一首詩。程季常自稱 龍丘居士,家養著一些歌妓,好談佛。他的妻子河東人柳氏,是個十分厲害又善妒的婦人,程季常對其非 常害怕。因此囌東坡詩雲:"龍丘居士亦可憐,談空說有夜不眠,忽聞河東獅子吼,柱杖落手心茫然。"

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 河東獅子 trong tiếng Đài Loan

[hédōng shī·zi]成sư tử Hà Đông; vợ dữ (xuất nguồn từ một bài thơ của nhà thơ Tô Đông Pha viết trêu bạn Trần Tạo của mình vì có bà vợ LiễuThị quá ghen tuông, dữ dằn)。"河東獅吼"這句成語原本源自囌東坡戲笑好友程季常懼內的一首詩。程季常自稱 龍丘居士,家養著一些歌妓,好談佛。他的妻子河東人柳氏,是個十分厲害又善妒的婦人,程季常對其非 常害怕。因此囌東坡詩雲:"龍丘居士亦可憐,談空說有夜不眠,忽聞河東獅子吼,柱杖落手心茫然。"

Đây là cách dùng 河東獅子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 河東獅子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hédōng shī·zi]成sư tử Hà Đông; vợ dữ (xuất nguồn từ một bài thơ của nhà thơ Tô Đông Pha viết trêu bạn Trần Tạo của mình vì có bà vợ LiễuThị quá ghen tuông, dữ dằn)。"河東獅吼"這句成語原本源自囌東坡戲笑好友程季常懼內的一首詩。程季常自稱 龍丘居士,家養著一些歌妓,好談佛。他的妻子河東人柳氏,是個十分厲害又善妒的婦人,程季常對其非 常害怕。因此囌東坡詩雲:"龍丘居士亦可憐,談空說有夜不眠,忽聞河東獅子吼,柱杖落手心茫然。"