洋 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 洋 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

洋 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 洋 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 洋 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 洋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 洋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yáng]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 10
Hán Việt: DƯƠNG

1. phong phú; to lớn。盛大;豐富。
洋溢
dào dạt
2. biển; đại dương。地球表面上被水覆蓋的廣大地方,約佔地球面積的十分之七,分成四個部分,即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋。
3. nước ngoài。外國的;外國來的。
洋人
người nước ngoài
洋貨
hàng nước ngoài

4. hiện đại hoá; hiện đại。現代化的(區彆於"土")。
洋辦法
biện pháp hiện đại
土洋結合
hiện đại kết hợp với thô sơ

5. tiền; bạc trắng。洋錢;銀元。
大洋
đồng bạc
小洋
đồng hào
罰洋一百元。
phạt tiền 100 đồng
Từ ghép:
洋白菜 ; 洋布 ; 洋財 ; 洋菜 ; 洋場 ; 洋車 ; 洋瓷 ; 洋蔥 ; 洋地黃 ; 洋緞 ; 洋粉 ; 洋服 ; 洋橄欖 ; 洋鎬 ; 洋鬼子 ; 洋行 ; 洋紅 ; 洋槐 ; 洋灰 ; 洋火 ; 洋鹼 ; 洋姜 ; 洋井 ; 洋流 ; 洋碼子 ; 洋奴 ; 洋盤 ; 洋氣 ; 洋錢 ; 洋琴 ; 洋人 ; 洋嗓子 ; 洋紗 ; 洋鐵 ; 洋娃娃 ; 洋務 ; 洋相 ; 洋繡球 ; 洋洋 ; 洋洋灑灑 ; 洋溢 ; 洋油 ; 洋芋 ; 洋裝

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 洋 trong tiếng Đài Loan

[yáng]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 10Hán Việt: DƯƠNG形1. phong phú; to lớn。盛大;豐富。洋溢dào dạt2. biển; đại dương。地球表面上被水覆蓋的廣大地方,約佔地球面積的十分之七,分成四個部分,即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋。3. nước ngoài。外國的;外國來的。洋人người nước ngoài洋貨hàng nước ngoài形4. hiện đại hoá; hiện đại。現代化的(區彆於"土")。洋辦法biện pháp hiện đại土洋結合hiện đại kết hợp với thô sơ名5. tiền; bạc trắng。洋錢;銀元。大洋đồng bạc小洋đồng hào罰洋一百元。phạt tiền 100 đồngTừ ghép:洋白菜 ; 洋布 ; 洋財 ; 洋菜 ; 洋場 ; 洋車 ; 洋瓷 ; 洋蔥 ; 洋地黃 ; 洋緞 ; 洋粉 ; 洋服 ; 洋橄欖 ; 洋鎬 ; 洋鬼子 ; 洋行 ; 洋紅 ; 洋槐 ; 洋灰 ; 洋火 ; 洋鹼 ; 洋姜 ; 洋井 ; 洋流 ; 洋碼子 ; 洋奴 ; 洋盤 ; 洋氣 ; 洋錢 ; 洋琴 ; 洋人 ; 洋嗓子 ; 洋紗 ; 洋鐵 ; 洋娃娃 ; 洋務 ; 洋相 ; 洋繡球 ; 洋洋 ; 洋洋灑灑 ; 洋溢 ; 洋油 ; 洋芋 ; 洋裝

Đây là cách dùng 洋 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 洋 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yáng]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 10Hán Việt: DƯƠNG形1. phong phú; to lớn。盛大;豐富。洋溢dào dạt2. biển; đại dương。地球表面上被水覆蓋的廣大地方,約佔地球面積的十分之七,分成四個部分,即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋。3. nước ngoài。外國的;外國來的。洋人người nước ngoài洋貨hàng nước ngoài形4. hiện đại hoá; hiện đại。現代化的(區彆於"土")。洋辦法biện pháp hiện đại土洋結合hiện đại kết hợp với thô sơ名5. tiền; bạc trắng。洋錢;銀元。大洋đồng bạc小洋đồng hào罰洋一百元。phạt tiền 100 đồngTừ ghép:洋白菜 ; 洋布 ; 洋財 ; 洋菜 ; 洋場 ; 洋車 ; 洋瓷 ; 洋蔥 ; 洋地黃 ; 洋緞 ; 洋粉 ; 洋服 ; 洋橄欖 ; 洋鎬 ; 洋鬼子 ; 洋行 ; 洋紅 ; 洋槐 ; 洋灰 ; 洋火 ; 洋鹼 ; 洋姜 ; 洋井 ; 洋流 ; 洋碼子 ; 洋奴 ; 洋盤 ; 洋氣 ; 洋錢 ; 洋琴 ; 洋人 ; 洋嗓子 ; 洋紗 ; 洋鐵 ; 洋娃娃 ; 洋務 ; 洋相 ; 洋繡球 ; 洋洋 ; 洋洋灑灑 ; 洋溢 ; 洋油 ; 洋芋 ; 洋裝