流星 là gì tiếng Đài Loan?

流星 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 流星 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

流星 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 流星 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 流星 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 流星 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 流星 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liúxīng]
1. sao băng; sao đổi ngôi。分布在星際空間的細小物體和塵粒,叫做流星體。它們飛入地球大氣層,跟大氣摩擦髮生熱和光,這種現象叫流星。通常所說的流星指這種短時間髮光的流星體。俗稱賊星。
2. xích chuỳ (binh khí thời xưa, hai đầu binh khí có hai quả chuỳ to bằng cái bát)。古代兵器,在鐵鏈兩端各系一個鐵鎚。
3. múa quả cầu lửa; múa bát nước (tiết mục xiếc)。雜技的一種,在長繩的兩端拴上盛著水的碗或火球,用手襬動繩子,使水碗或火球在空中飛舞。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 流星 trong tiếng Đài Loan

[liúxīng]1. sao băng; sao đổi ngôi。分布在星際空間的細小物體和塵粒,叫做流星體。它們飛入地球大氣層,跟大氣摩擦髮生熱和光,這種現象叫流星。通常所說的流星指這種短時間髮光的流星體。俗稱賊星。2. xích chuỳ (binh khí thời xưa, hai đầu binh khí có hai quả chuỳ to bằng cái bát)。古代兵器,在鐵鏈兩端各系一個鐵鎚。3. múa quả cầu lửa; múa bát nước (tiết mục xiếc)。雜技的一種,在長繩的兩端拴上盛著水的碗或火球,用手襬動繩子,使水碗或火球在空中飛舞。

Đây là cách dùng 流星 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 流星 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liúxīng]1. sao băng; sao đổi ngôi。分布在星際空間的細小物體和塵粒,叫做流星體。它們飛入地球大氣層,跟大氣摩擦髮生熱和光,這種現象叫流星。通常所說的流星指這種短時間髮光的流星體。俗稱賊星。2. xích chuỳ (binh khí thời xưa, hai đầu binh khí có hai quả chuỳ to bằng cái bát)。古代兵器,在鐵鏈兩端各系一個鐵鎚。3. múa quả cầu lửa; múa bát nước (tiết mục xiếc)。雜技的一種,在長繩的兩端拴上盛著水的碗或火球,用手襬動繩子,使水碗或火球在空中飛舞。