流產 là gì tiếng Đài Loan?

流產 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 流產 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

流產 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 流產 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 流產 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 流產 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 流產 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liúchǎn]
1. sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần)。懷孕後,胎兒未滿28週就產出。多由內分泌異常、劇烈運動等引起。產出的胎兒一般不能成活。通稱小產或小月。葠看[入工流產]。
2. sanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt)。比喻事情在醞釀或進行中遭到挫折而不能實現。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 流產 trong tiếng Đài Loan

[liúchǎn]1. sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần)。懷孕後,胎兒未滿28週就產出。多由內分泌異常、劇烈運動等引起。產出的胎兒一般不能成活。通稱小產或小月。葠看[入工流產]。2. sanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt)。比喻事情在醞釀或進行中遭到挫折而不能實現。

Đây là cách dùng 流產 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 流產 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liúchǎn]1. sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần)。懷孕後,胎兒未滿28週就產出。多由內分泌異常、劇烈運動等引起。產出的胎兒一般不能成活。通稱小產或小月。葠看[入工流產]。2. sanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt)。比喻事情在醞釀或進行中遭到挫折而不能實現。