灰心 là gì tiếng Đài Loan?

灰心 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 灰心 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

灰心 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 灰心 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 灰心 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 灰心 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 灰心 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huīxīn]
nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước; mất lòng tin (khi gặp khó khăn hoặc thất bại)。(因遭到困難、失敗)意志消沉。
灰心喪氣
nản chí ngã lòng; hết sức chán nản
不怕失敗,只怕灰心。
không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 灰心 trong tiếng Đài Loan

[huīxīn]nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước; mất lòng tin (khi gặp khó khăn hoặc thất bại)。(因遭到困難、失敗)意志消沉。灰心喪氣nản chí ngã lòng; hết sức chán nản不怕失敗,只怕灰心。không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

Đây là cách dùng 灰心 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 灰心 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huīxīn]nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước; mất lòng tin (khi gặp khó khăn hoặc thất bại)。(因遭到困難、失敗)意志消沉。灰心喪氣nản chí ngã lòng; hết sức chán nản不怕失敗,只怕灰心。không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.