無線電電子學 là gì tiếng Đài Loan?

無線電電子學 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 無線電電子學 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

無線電電子學 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 無線電電子學 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 無線電電子學 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 無線電電子學 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 無線電電子學 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wúxiàndiàndiànzǐxué]
điện tử học; điện tử học vô tuyến。 以無線電技術為基礎,研究電子或離子的產生、變化和運動規律的科學。電子管、電視、無線電測位、加速器等都是電子學研究的對象和成果。也叫電子學。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 無線電電子學 trong tiếng Đài Loan

[wúxiàndiàndiànzǐxué]điện tử học; điện tử học vô tuyến。 以無線電技術為基礎,研究電子或離子的產生、變化和運動規律的科學。電子管、電視、無線電測位、加速器等都是電子學研究的對象和成果。也叫電子學。

Đây là cách dùng 無線電電子學 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 無線電電子學 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wúxiàndiàndiànzǐxué]điện tử học; điện tử học vô tuyến。 以無線電技術為基礎,研究電子或離子的產生、變化和運動規律的科學。電子管、電視、無線電測位、加速器等都是電子學研究的對象和成果。也叫電子學。