燕 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 燕 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

燕 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 燕 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 燕 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 燕 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 燕 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yān]
Bộ: 火 (灬) - Hỏa
Số nét: 16
Hán Việt: YÊN

1. nước Yên (Thời Chu, ngày nay thuộc phía bắc Hà Bắc và phía nam Liêu Ninh)。週朝國名,在今河北北部和遼甯南部。
2. miền bắc Hà Bắc (Trung Quốc)。指河北北部。
3. họ Yên。姓。
Ghi chú: 另見yàn
Từ phồn thể: (鷰)
[yàn]
Bộ: 灬(Hoả)
Hán Việt: YẾN

1. chim yến; chim én。鳥類的一科,翅膀尖而長,尾巴分開像剪刀。捕食昆蟲,對農作物有益。春天飛到北方,秋天飛到南方,是候鳥。常見的家燕就是燕科的鳥。
2. thết đãi; tiệc rượu。同"宴"1. ,2.。
3. yên vui; an nhàn。同"宴"3.。
Ghi chú: 另見yān
Từ ghép:
燕鸻 ; 燕麥 ; 燕雀 ; 燕雀處堂 ; 燕尾服 ; 燕窩 ; 燕魚 ; 燕子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 燕 trong tiếng Đài Loan

[yān]Bộ: 火 (灬) - HỏaSố nét: 16Hán Việt: YÊN名1. nước Yên (Thời Chu, ngày nay thuộc phía bắc Hà Bắc và phía nam Liêu Ninh)。週朝國名,在今河北北部和遼甯南部。2. miền bắc Hà Bắc (Trung Quốc)。指河北北部。3. họ Yên。姓。Ghi chú: 另見yànTừ phồn thể: (鷰)[yàn]Bộ: 灬(Hoả)Hán Việt: YẾN名1. chim yến; chim én。鳥類的一科,翅膀尖而長,尾巴分開像剪刀。捕食昆蟲,對農作物有益。春天飛到北方,秋天飛到南方,是候鳥。常見的家燕就是燕科的鳥。2. thết đãi; tiệc rượu。同"宴"1. ,2.。3. yên vui; an nhàn。同"宴"3.。Ghi chú: 另見yānTừ ghép:燕鸻 ; 燕麥 ; 燕雀 ; 燕雀處堂 ; 燕尾服 ; 燕窩 ; 燕魚 ; 燕子

Đây là cách dùng 燕 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 燕 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yān]Bộ: 火 (灬) - HỏaSố nét: 16Hán Việt: YÊN名1. nước Yên (Thời Chu, ngày nay thuộc phía bắc Hà Bắc và phía nam Liêu Ninh)。週朝國名,在今河北北部和遼甯南部。2. miền bắc Hà Bắc (Trung Quốc)。指河北北部。3. họ Yên。姓。Ghi chú: 另見yànTừ phồn thể: (鷰)[yàn]Bộ: 灬(Hoả)Hán Việt: YẾN名1. chim yến; chim én。鳥類的一科,翅膀尖而長,尾巴分開像剪刀。捕食昆蟲,對農作物有益。春天飛到北方,秋天飛到南方,是候鳥。常見的家燕就是燕科的鳥。2. thết đãi; tiệc rượu。同"宴"1. ,2.。3. yên vui; an nhàn。同"宴"3.。Ghi chú: 另見yānTừ ghép:燕鸻 ; 燕麥 ; 燕雀 ; 燕雀處堂 ; 燕尾服 ; 燕窩 ; 燕魚 ; 燕子