牲粉 là gì tiếng Đài Loan?

牲粉 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 牲粉 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

牲粉 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 牲粉 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 牲粉 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 牲粉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 牲粉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shēngfěn]
đường glu-cô。有機化合物,分子式(C6H10O5)x ,是一種多糖類,白色粉末,有甜味。糖原存在於動物體內,肝髒中最多,是動物能量的來源。人體內缺乏葡萄糖時,糖原就輸入血液變成葡萄糖;血液中的葡萄糖 含量增高時,多餘的葡萄糖又變成糖原而儲存在肝髒和肌肉中。也叫肝糖、牲粉或動物淀粉。見〖糖原〗。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 牲粉 trong tiếng Đài Loan

[shēngfěn]đường glu-cô。有機化合物,分子式(C6H10O5)x ,是一種多糖類,白色粉末,有甜味。糖原存在於動物體內,肝髒中最多,是動物能量的來源。人體內缺乏葡萄糖時,糖原就輸入血液變成葡萄糖;血液中的葡萄糖 含量增高時,多餘的葡萄糖又變成糖原而儲存在肝髒和肌肉中。也叫肝糖、牲粉或動物淀粉。見〖糖原〗。

Đây là cách dùng 牲粉 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 牲粉 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shēngfěn]đường glu-cô。有機化合物,分子式(C6H10O5)x ,是一種多糖類,白色粉末,有甜味。糖原存在於動物體內,肝髒中最多,是動物能量的來源。人體內缺乏葡萄糖時,糖原就輸入血液變成葡萄糖;血液中的葡萄糖 含量增高時,多餘的葡萄糖又變成糖原而儲存在肝髒和肌肉中。也叫肝糖、牲粉或動物淀粉。見〖糖原〗。