眼色 là gì tiếng Đài Loan?

眼色 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 眼色 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

眼色 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 眼色 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 眼色 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 眼色 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 眼色 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǎnsè]
1. đưa mắt ra hiệu。向人示意的目光。
遞了個眼色
đýa mắt một cái
使了個眼色
đýa mắt ra hiệu
看他的眼色行事。
nhìn cái đýa mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
2. năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)。指見機行事的能力。
打仗要多長眼色
đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
你這沒眼色的糊塗蟲!
mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 眼色 trong tiếng Đài Loan

[yǎnsè]1. đưa mắt ra hiệu。向人示意的目光。遞了個眼色đýa mắt một cái使了個眼色đýa mắt ra hiệu看他的眼色行事。nhìn cái đýa mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.2. năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)。指見機行事的能力。打仗要多長眼色đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt你這沒眼色的糊塗蟲!mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

Đây là cách dùng 眼色 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 眼色 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǎnsè]1. đưa mắt ra hiệu。向人示意的目光。遞了個眼色đýa mắt một cái使了個眼色đýa mắt ra hiệu看他的眼色行事。nhìn cái đýa mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.2. năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)。指見機行事的能力。打仗要多長眼色đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt你這沒眼色的糊塗蟲!mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!