竹芋 là gì tiếng Đài Loan?

竹芋 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 竹芋 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

竹芋 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 竹芋 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 竹芋 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 竹芋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 竹芋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhúyú]
cây dong; cây hoàng tinh。植物名。竹芋科竹芋屬,常綠多年生草本。原產熱帶南美。莖多分歧,高達二公尺。葉互生,長卵形而尖,有長柄。花序頂生,白色,花冠筒狀。堅果呈扁錐形。地下莖呈紡鎚形塊狀,亦稱 為"竹芋",加工制成竹芋粉,含豐富淀粉,可供食用,具清涼滋養﹑幫助消化之效。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 竹芋 trong tiếng Đài Loan

[zhúyú]cây dong; cây hoàng tinh。植物名。竹芋科竹芋屬,常綠多年生草本。原產熱帶南美。莖多分歧,高達二公尺。葉互生,長卵形而尖,有長柄。花序頂生,白色,花冠筒狀。堅果呈扁錐形。地下莖呈紡鎚形塊狀,亦稱 為"竹芋",加工制成竹芋粉,含豐富淀粉,可供食用,具清涼滋養﹑幫助消化之效。

Đây là cách dùng 竹芋 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 竹芋 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhúyú]cây dong; cây hoàng tinh。植物名。竹芋科竹芋屬,常綠多年生草本。原產熱帶南美。莖多分歧,高達二公尺。葉互生,長卵形而尖,有長柄。花序頂生,白色,花冠筒狀。堅果呈扁錐形。地下莖呈紡鎚形塊狀,亦稱 為"竹芋",加工制成竹芋粉,含豐富淀粉,可供食用,具清涼滋養﹑幫助消化之效。