筆 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 筆 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

筆 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 筆 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 筆 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 筆 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 筆 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (筆)
[bǐ]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 10
Hán Việt: BÚT

1. bút; cây bút。寫字畫圖的用具,與用筆的事有關的。
一枝筆。
một cây bút
一管筆。
một quản bút; cán bút
毛筆。
bút lông
鉛筆。
bút chì
鋼筆。
bút máy
粉筆。
phấn viết

2. bút pháp。筆法。
伏筆
phục bút (cài ý); ẩn bút (tình tiết đưa ra để dẫn dắt câu chuyện về sau)
敗筆
nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về

3. viết。用筆寫出。
代筆
viết giùm; viết thay

4. nét bút。筆畫。
"大"字有三筆
chữ "Đại" có 3 nét

5. thẳng tắp。像筆一樣直。6.

a. món; khoản; số。用於款項或跟款項有關的。
一筆錢
một khoản tiền
三筆帳
ba món nợ。
b. kiểu; cách; ngón; nét。用於書畫藝術。
一筆好字
một nét bút đẹp
他能畫幾筆山水畫
anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。
Từ ghép:
筆觸 ; 筆答 ; 筆底生花 ; 筆底下 ; 筆調 ; 筆端 ; 筆伐 ; 筆法 ; 筆鋒 ; 筆桿子 ; 筆耕 ; 筆供 ; 筆畫 ; 筆蹟 ; 筆記 ; 筆架 ; 筆尖 ; 筆力 ; 筆錄 ; 筆路 ; 筆帽 ; 筆名 ; 筆墨 ; 筆墨官司 ; 筆鉛 ; 筆舌 ; 筆石 ; 筆勢 ; 筆試 ; 筆受 ; 筆順 ; 筆算 ; 筆談 ; 筆套 ; 筆挺 ; 筆筒 ; 筆頭兒 ; 筆誤 ; 筆洗 ; 筆下 ; 筆心 ; 筆削 ; 筆譯 ; 筆意 ; 筆友 ; 筆札 ; 筆戰 ; 筆者 ; 筆直 ; 筆致 ;
筆資 ; 筆走龍蛇

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 筆 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (筆)[bǐ]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 10Hán Việt: BÚT名1. bút; cây bút。寫字畫圖的用具,與用筆的事有關的。一枝筆。một cây bút一管筆。một quản bút; cán bút毛筆。bút lông鉛筆。bút chì鋼筆。bút máy粉筆。phấn viết名2. bút pháp。筆法。伏筆phục bút (cài ý); ẩn bút (tình tiết đưa ra để dẫn dắt câu chuyện về sau)敗筆nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về動3. viết。用筆寫出。代筆viết giùm; viết thay名4. nét bút。筆畫。"大"字有三筆chữ "Đại" có 3 nét形5. thẳng tắp。像筆一樣直。6.量a. món; khoản; số。用於款項或跟款項有關的。一筆錢một khoản tiền三筆帳ba món nợ。b. kiểu; cách; ngón; nét。用於書畫藝術。一筆好字một nét bút đẹp他能畫幾筆山水畫anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。Từ ghép:筆觸 ; 筆答 ; 筆底生花 ; 筆底下 ; 筆調 ; 筆端 ; 筆伐 ; 筆法 ; 筆鋒 ; 筆桿子 ; 筆耕 ; 筆供 ; 筆畫 ; 筆蹟 ; 筆記 ; 筆架 ; 筆尖 ; 筆力 ; 筆錄 ; 筆路 ; 筆帽 ; 筆名 ; 筆墨 ; 筆墨官司 ; 筆鉛 ; 筆舌 ; 筆石 ; 筆勢 ; 筆試 ; 筆受 ; 筆順 ; 筆算 ; 筆談 ; 筆套 ; 筆挺 ; 筆筒 ; 筆頭兒 ; 筆誤 ; 筆洗 ; 筆下 ; 筆心 ; 筆削 ; 筆譯 ; 筆意 ; 筆友 ; 筆札 ; 筆戰 ; 筆者 ; 筆直 ; 筆致 ; 筆資 ; 筆走龍蛇

Đây là cách dùng 筆 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 筆 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (筆)[bǐ]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 10Hán Việt: BÚT名1. bút; cây bút。寫字畫圖的用具,與用筆的事有關的。一枝筆。một cây bút一管筆。một quản bút; cán bút毛筆。bút lông鉛筆。bút chì鋼筆。bút máy粉筆。phấn viết名2. bút pháp。筆法。伏筆phục bút (cài ý); ẩn bút (tình tiết đưa ra để dẫn dắt câu chuyện về sau)敗筆nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về動3. viết。用筆寫出。代筆viết giùm; viết thay名4. nét bút。筆畫。"大"字有三筆chữ "Đại" có 3 nét形5. thẳng tắp。像筆一樣直。6.量a. món; khoản; số。用於款項或跟款項有關的。一筆錢một khoản tiền三筆帳ba món nợ。b. kiểu; cách; ngón; nét。用於書畫藝術。一筆好字một nét bút đẹp他能畫幾筆山水畫anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。Từ ghép:筆觸 ; 筆答 ; 筆底生花 ; 筆底下 ; 筆調 ; 筆端 ; 筆伐 ; 筆法 ; 筆鋒 ; 筆桿子 ; 筆耕 ; 筆供 ; 筆畫 ; 筆蹟 ; 筆記 ; 筆架 ; 筆尖 ; 筆力 ; 筆錄 ; 筆路 ; 筆帽 ; 筆名 ; 筆墨 ; 筆墨官司 ; 筆鉛 ; 筆舌 ; 筆石 ; 筆勢 ; 筆試 ; 筆受 ; 筆順 ; 筆算 ; 筆談 ; 筆套 ; 筆挺 ; 筆筒 ; 筆頭兒 ; 筆誤 ; 筆洗 ; 筆下 ; 筆心 ; 筆削 ; 筆譯 ; 筆意 ; 筆友 ; 筆札 ; 筆戰 ; 筆者 ; 筆直 ; 筆致 ; 筆資 ; 筆走龍蛇