經濟 là gì tiếng Đài Loan?

經濟 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 經濟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

經濟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 經濟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 經濟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 經濟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 經濟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīngjì]
1. kinh tế。經濟學上指社會物質生產和再生產的活動。
2. lợi hại; kinh tế (đối với nền kinh tế quốc dân)。對國民經濟有利或有害的。
經濟作物。
cây công nghiệp; cây kinh tế.
經濟昆蟲。
côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
3. mức sống; đời sống (cá nhân)。個人生活用度。
他家經濟比較寬裕。
mức sống nhà anh ấy tương đối thoải mái.
4. tiết kiệm; đỡ tốn kém; hạn chế。用較少的人力、物力、時間穫得較大的成果。
作者用非常經濟的筆墨寫出了這一場复雜的鬥爭。
tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

5. trị nước; trị quốc。治理國家。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 經濟 trong tiếng Đài Loan

[jīngjì]1. kinh tế。經濟學上指社會物質生產和再生產的活動。2. lợi hại; kinh tế (đối với nền kinh tế quốc dân)。對國民經濟有利或有害的。經濟作物。cây công nghiệp; cây kinh tế.經濟昆蟲。côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)3. mức sống; đời sống (cá nhân)。個人生活用度。他家經濟比較寬裕。mức sống nhà anh ấy tương đối thoải mái.4. tiết kiệm; đỡ tốn kém; hạn chế。用較少的人力、物力、時間穫得較大的成果。作者用非常經濟的筆墨寫出了這一場复雜的鬥爭。tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.書5. trị nước; trị quốc。治理國家。

Đây là cách dùng 經濟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 經濟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīngjì]1. kinh tế。經濟學上指社會物質生產和再生產的活動。2. lợi hại; kinh tế (đối với nền kinh tế quốc dân)。對國民經濟有利或有害的。經濟作物。cây công nghiệp; cây kinh tế.經濟昆蟲。côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)3. mức sống; đời sống (cá nhân)。個人生活用度。他家經濟比較寬裕。mức sống nhà anh ấy tương đối thoải mái.4. tiết kiệm; đỡ tốn kém; hạn chế。用較少的人力、物力、時間穫得較大的成果。作者用非常經濟的筆墨寫出了這一場复雜的鬥爭。tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.書5. trị nước; trị quốc。治理國家。