綱 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 綱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

綱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 綱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 綱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 綱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 綱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (綱)
[gāng]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 10
Hán Việt: CƯƠNG
1. giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)。提綱的總繩(多用於比喻)。
綱目
cương mục; đại cương và chi tiết
提綱挈領
nắm vững điểm chủ yếu
綱舉目張
nắm vững mấu chốt
2. bộ phận chủ yếu;cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)。比喻事物最主要的部分(多指文件或言論)。
綱領
cương lĩnh
大綱
đại cương
提綱
đề cương
3. lớp (sinh vật)。生物學中把同一門的生物按照彼此相似的特徵和親緣關系再分為若榦群,每一群叫一綱,如苔蘚植物門分為苔綱和蘚綱,脊椎動物亞門分為魚、鳥、哺乳等綱。綱以下為目。
4. đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)。舊時成批運輸貨物的組織。
鹽綱
đoàn chở muối
花石綱
đoàn chở đá hoa
Từ ghép:
綱常 ; 綱紀 ; 綱舉目張 ; 綱領 ; 綱目 ; 綱要

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 綱 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (綱)[gāng]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 10Hán Việt: CƯƠNG1. giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)。提綱的總繩(多用於比喻)。綱目cương mục; đại cương và chi tiết提綱挈領nắm vững điểm chủ yếu綱舉目張nắm vững mấu chốt2. bộ phận chủ yếu;cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)。比喻事物最主要的部分(多指文件或言論)。綱領cương lĩnh大綱đại cương提綱đề cương3. lớp (sinh vật)。生物學中把同一門的生物按照彼此相似的特徵和親緣關系再分為若榦群,每一群叫一綱,如苔蘚植物門分為苔綱和蘚綱,脊椎動物亞門分為魚、鳥、哺乳等綱。綱以下為目。4. đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)。舊時成批運輸貨物的組織。鹽綱đoàn chở muối花石綱đoàn chở đá hoaTừ ghép:綱常 ; 綱紀 ; 綱舉目張 ; 綱領 ; 綱目 ; 綱要

Đây là cách dùng 綱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 綱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (綱)[gāng]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 10Hán Việt: CƯƠNG1. giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)。提綱的總繩(多用於比喻)。綱目cương mục; đại cương và chi tiết提綱挈領nắm vững điểm chủ yếu綱舉目張nắm vững mấu chốt2. bộ phận chủ yếu;cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)。比喻事物最主要的部分(多指文件或言論)。綱領cương lĩnh大綱đại cương提綱đề cương3. lớp (sinh vật)。生物學中把同一門的生物按照彼此相似的特徵和親緣關系再分為若榦群,每一群叫一綱,如苔蘚植物門分為苔綱和蘚綱,脊椎動物亞門分為魚、鳥、哺乳等綱。綱以下為目。4. đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)。舊時成批運輸貨物的組織。鹽綱đoàn chở muối花石綱đoàn chở đá hoaTừ ghép:綱常 ; 綱紀 ; 綱舉目張 ; 綱領 ; 綱目 ; 綱要