網 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 網 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

網 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 網 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 網 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 網 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 網 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (網)
[wǎng]
Bộ: 網 (罒,岡) - Võng
Số nét: 6
Hán Việt: VÕNG
1. lưới (bắt cá, bắt chim)。 用繩線等結成的捕魚捉鳥的器具。
一張網
một tay lưới
魚網
lưới bắt cá; lưới đánh cá
2. mạng; lưới。像網的東西。
蜘蛛網
mạng nhện
電網
lưới điện; mạng điện
3. mạng lưới。像網一樣的組織或系統。
交通網
mạng lưới giao thông
通信 網
mạng lưới thông tin
4. đánh bắt (bằng lưới)。 用網捕捉。
網著一條魚
giăng lưới được một con cá
5. trùm。像網似的籠罩著。
眼裡網著紅絲
mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
Từ ghép:
網兜 ; 網綱 ; 網巾 ; 網開三面 ; 網籃 ; 網羅 ; 網絡 ; 網膜 ; 網屏 ; 網球 ; 網狀脈 ; 網子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 網 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (網)[wǎng]Bộ: 網 (罒,岡) - VõngSố nét: 6Hán Việt: VÕNG1. lưới (bắt cá, bắt chim)。 用繩線等結成的捕魚捉鳥的器具。一張網một tay lưới魚網lưới bắt cá; lưới đánh cá2. mạng; lưới。像網的東西。蜘蛛網mạng nhện電網lưới điện; mạng điện3. mạng lưới。像網一樣的組織或系統。交通網mạng lưới giao thông通信 網mạng lưới thông tin4. đánh bắt (bằng lưới)。 用網捕捉。網著一條魚giăng lưới được một con cá5. trùm。像網似的籠罩著。眼裡網著紅絲mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máuTừ ghép:網兜 ; 網綱 ; 網巾 ; 網開三面 ; 網籃 ; 網羅 ; 網絡 ; 網膜 ; 網屏 ; 網球 ; 網狀脈 ; 網子

Đây là cách dùng 網 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 網 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (網)[wǎng]Bộ: 網 (罒,岡) - VõngSố nét: 6Hán Việt: VÕNG1. lưới (bắt cá, bắt chim)。 用繩線等結成的捕魚捉鳥的器具。一張網một tay lưới魚網lưới bắt cá; lưới đánh cá2. mạng; lưới。像網的東西。蜘蛛網mạng nhện電網lưới điện; mạng điện3. mạng lưới。像網一樣的組織或系統。交通網mạng lưới giao thông通信 網mạng lưới thông tin4. đánh bắt (bằng lưới)。 用網捕捉。網著一條魚giăng lưới được một con cá5. trùm。像網似的籠罩著。眼裡網著紅絲mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máuTừ ghép:網兜 ; 網綱 ; 網巾 ; 網開三面 ; 網籃 ; 網羅 ; 網絡 ; 網膜 ; 網屏 ; 網球 ; 網狀脈 ; 網子