緩 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 緩 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

緩 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 緩 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 緩 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 緩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 緩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (緩)
[huǎn]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 12
Hán Việt: HOÃN
1. chậm chạp; trì hoãn。遲;慢。
遲緩
trì hoãn
緩步
đi thong thả
緩不濟急
chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách
2. trì hoãn; kéo dài; dây dưa。延緩;推遲。
緩辦
làm từ từ
緩期
kéo dài thời gian; hoãn kỳ hạn.
這事緩幾天再說。
việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.
3. hoà hoãn; hoãn; hoãn lại; không vội vàng。緩和;不緊張。
緩衝
hoà hoãn xung đột
緩急
thong thả và gấp gáp
4. tỉnh lại; trở lại bình thường。恢复正常的生理狀態。
昏過去又緩過來。
ngất đi tỉnh lại
蔫了的花,澆上水又緩過來了。
hoa héo tươi lại.
Từ ghép:
緩兵之計 ; 緩不濟急 ; 緩衝 ; 緩和 ; 緩急 ; 緩頰 ; 緩解 ; 緩慢 ; 緩坡 ; 緩期 ; 緩氣 ; 緩限 ; 緩瀉 ; 緩行 ; 緩刑 ; 緩醒 ; 緩役 ; 緩徵

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 緩 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (緩)[huǎn]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 12Hán Việt: HOÃN1. chậm chạp; trì hoãn。遲;慢。遲緩trì hoãn緩步đi thong thả緩不濟急chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách2. trì hoãn; kéo dài; dây dưa。延緩;推遲。緩辦làm từ từ緩期kéo dài thời gian; hoãn kỳ hạn.這事緩幾天再說。việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.3. hoà hoãn; hoãn; hoãn lại; không vội vàng。緩和;不緊張。緩衝hoà hoãn xung đột緩急thong thả và gấp gáp4. tỉnh lại; trở lại bình thường。恢复正常的生理狀態。昏過去又緩過來。ngất đi tỉnh lại蔫了的花,澆上水又緩過來了。hoa héo tươi lại.Từ ghép:緩兵之計 ; 緩不濟急 ; 緩衝 ; 緩和 ; 緩急 ; 緩頰 ; 緩解 ; 緩慢 ; 緩坡 ; 緩期 ; 緩氣 ; 緩限 ; 緩瀉 ; 緩行 ; 緩刑 ; 緩醒 ; 緩役 ; 緩徵

Đây là cách dùng 緩 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 緩 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (緩)[huǎn]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 12Hán Việt: HOÃN1. chậm chạp; trì hoãn。遲;慢。遲緩trì hoãn緩步đi thong thả緩不濟急chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách2. trì hoãn; kéo dài; dây dưa。延緩;推遲。緩辦làm từ từ緩期kéo dài thời gian; hoãn kỳ hạn.這事緩幾天再說。việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.3. hoà hoãn; hoãn; hoãn lại; không vội vàng。緩和;不緊張。緩衝hoà hoãn xung đột緩急thong thả và gấp gáp4. tỉnh lại; trở lại bình thường。恢复正常的生理狀態。昏過去又緩過來。ngất đi tỉnh lại蔫了的花,澆上水又緩過來了。hoa héo tươi lại.Từ ghép:緩兵之計 ; 緩不濟急 ; 緩衝 ; 緩和 ; 緩急 ; 緩頰 ; 緩解 ; 緩慢 ; 緩坡 ; 緩期 ; 緩氣 ; 緩限 ; 緩瀉 ; 緩行 ; 緩刑 ; 緩醒 ; 緩役 ; 緩徵