縮寫 là gì tiếng Đài Loan?

縮寫 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 縮寫 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

縮寫 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 縮寫 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 縮寫 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 縮寫 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 縮寫 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[suōxiě]
1. viết tắt。使用拼音文字的語言中,對於常用的詞組(多為專名)以及少數常用的詞所寀用的簡便的寫法。縮寫有幾種方式。 a.截取詞的第一個字母來代表這個詞,如C代表carbonium(碳)。 b.截取詞的前幾個字母,如Eng.代表England(英國)或English(英語)。
c.分彆截取一個詞的兩個部分的第一個字母,如cm.代表centimètre(厘米), kg. 代表kilogrammet(公斤)。
d.截取詞的第一個和末一個字母,如No. 代表numéro(號數)。
2. tóm tắt; viết tóm tắt。把文學作品(多為長編小說)改寫,使篇幅減少。
縮寫本。
bản tóm tắt.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 縮寫 trong tiếng Đài Loan

[suōxiě]1. viết tắt。使用拼音文字的語言中,對於常用的詞組(多為專名)以及少數常用的詞所寀用的簡便的寫法。縮寫有幾種方式。 a.截取詞的第一個字母來代表這個詞,如C代表carbonium(碳)。 b.截取詞的前幾個字母,如Eng.代表England(英國)或English(英語)。c.分彆截取一個詞的兩個部分的第一個字母,如cm.代表centimètre(厘米), kg. 代表kilogrammet(公斤)。d.截取詞的第一個和末一個字母,如No. 代表numéro(號數)。2. tóm tắt; viết tóm tắt。把文學作品(多為長編小說)改寫,使篇幅減少。縮寫本。bản tóm tắt.

Đây là cách dùng 縮寫 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 縮寫 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [suōxiě]1. viết tắt。使用拼音文字的語言中,對於常用的詞組(多為專名)以及少數常用的詞所寀用的簡便的寫法。縮寫有幾種方式。 a.截取詞的第一個字母來代表這個詞,如C代表carbonium(碳)。 b.截取詞的前幾個字母,如Eng.代表England(英國)或English(英語)。c.分彆截取一個詞的兩個部分的第一個字母,如cm.代表centimètre(厘米), kg. 代表kilogrammet(公斤)。d.截取詞的第一個和末一個字母,如No. 代表numéro(號數)。2. tóm tắt; viết tóm tắt。把文學作品(多為長編小說)改寫,使篇幅減少。縮寫本。bản tóm tắt.