老人家 là gì tiếng Đài Loan?

老人家 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 老人家 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

老人家 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 老人家 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 老人家 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 老人家 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 老人家 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lǎo·ren·jia]
1. cụ; cụ ấy。尊稱年老的人。
這兩位老人家在一起榦活二十多年了。
hai cụ đây làm việc với nhau hơn hai mươi năm rồi.
2. ông bà cụ (của tôi hoặc của anh)。對人稱自己的或對方的父親或母親。
你們老人家今年有七十了嗎?
ông bà cụ nhà anh năm nay chắc đã bảy mươi tuổi rồi ?

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 老人家 trong tiếng Đài Loan

[lǎo·ren·jia]1. cụ; cụ ấy。尊稱年老的人。這兩位老人家在一起榦活二十多年了。hai cụ đây làm việc với nhau hơn hai mươi năm rồi.2. ông bà cụ (của tôi hoặc của anh)。對人稱自己的或對方的父親或母親。你們老人家今年有七十了嗎?ông bà cụ nhà anh năm nay chắc đã bảy mươi tuổi rồi ?

Đây là cách dùng 老人家 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 老人家 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lǎo·ren·jia]1. cụ; cụ ấy。尊稱年老的人。這兩位老人家在一起榦活二十多年了。hai cụ đây làm việc với nhau hơn hai mươi năm rồi.2. ông bà cụ (của tôi hoặc của anh)。對人稱自己的或對方的父親或母親。你們老人家今年有七十了嗎?ông bà cụ nhà anh năm nay chắc đã bảy mươi tuổi rồi ?