老宋體 là gì tiếng Đài Loan?

老宋體 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 老宋體 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

老宋體 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 老宋體 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 老宋體 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 老宋體 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 老宋體 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lǎosòngtǐ]
chữ in thể Tống。通行的漢字印刷體,正方形,橫的筆畫細,豎的筆畫粗。這種字體起於明朝中葉,叫做宋體是出於誤會。另有橫豎筆畫都較細的字體稱"仿宋體",比較接近於宋朝刻書 的字體。為了區彆於仿宋體,原來的宋體字又稱為"老宋體"。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 老宋體 trong tiếng Đài Loan

[lǎosòngtǐ]chữ in thể Tống。通行的漢字印刷體,正方形,橫的筆畫細,豎的筆畫粗。這種字體起於明朝中葉,叫做宋體是出於誤會。另有橫豎筆畫都較細的字體稱"仿宋體",比較接近於宋朝刻書 的字體。為了區彆於仿宋體,原來的宋體字又稱為"老宋體"。

Đây là cách dùng 老宋體 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 老宋體 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lǎosòngtǐ]chữ in thể Tống。通行的漢字印刷體,正方形,橫的筆畫細,豎的筆畫粗。這種字體起於明朝中葉,叫做宋體是出於誤會。另有橫豎筆畫都較細的字體稱"仿宋體",比較接近於宋朝刻書 的字體。為了區彆於仿宋體,原來的宋體字又稱為"老宋體"。