肺氣腫 là gì tiếng Đài Loan?

肺氣腫 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 肺氣腫 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

肺氣腫 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 肺氣腫 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 肺氣腫 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 肺氣腫 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 肺氣腫 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fèiqìzhǒng]
1. dãn phế quản; dãn phổi。一種出現在肺上局部的或普遍的狀態,其特徵為擴張,逐漸喪失彈性,終致肺小泡破裂,併伴有呼吸困難、榦咳,經常心功能不足。
2. thở hổn hển。馬的慢性肺氣腫,由於肺泡擴張過度而呼吸困難是本病主要特徵。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 肺氣腫 trong tiếng Đài Loan

[fèiqìzhǒng]1. dãn phế quản; dãn phổi。一種出現在肺上局部的或普遍的狀態,其特徵為擴張,逐漸喪失彈性,終致肺小泡破裂,併伴有呼吸困難、榦咳,經常心功能不足。2. thở hổn hển。馬的慢性肺氣腫,由於肺泡擴張過度而呼吸困難是本病主要特徵。

Đây là cách dùng 肺氣腫 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 肺氣腫 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fèiqìzhǒng]1. dãn phế quản; dãn phổi。一種出現在肺上局部的或普遍的狀態,其特徵為擴張,逐漸喪失彈性,終致肺小泡破裂,併伴有呼吸困難、榦咳,經常心功能不足。2. thở hổn hển。馬的慢性肺氣腫,由於肺泡擴張過度而呼吸困難是本病主要特徵。