胃口 là gì tiếng Đài Loan?

胃口 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 胃口 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

胃口 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 胃口 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 胃口 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 胃口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 胃口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wèikǒu]
1. ăn uống。指食欲。
胃口不好
ăn uống không ngon
2. khẩu vị; sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (ví với sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động)。比喻對事物或活動的興趣。
打球他不感興趣,遊泳才對他的胃口。
anh ấy không thích đánh bóng, bơi lội mới là sở thích của anh ấy.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 胃口 trong tiếng Đài Loan

[wèikǒu]1. ăn uống。指食欲。胃口不好ăn uống không ngon2. khẩu vị; sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (ví với sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động)。比喻對事物或活動的興趣。打球他不感興趣,遊泳才對他的胃口。anh ấy không thích đánh bóng, bơi lội mới là sở thích của anh ấy.

Đây là cách dùng 胃口 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 胃口 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wèikǒu]1. ăn uống。指食欲。胃口不好ăn uống không ngon2. khẩu vị; sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (ví với sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động)。比喻對事物或活動的興趣。打球他不感興趣,遊泳才對他的胃口。anh ấy không thích đánh bóng, bơi lội mới là sở thích của anh ấy.