能 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 能 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

能 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 能 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 能 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 能 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 能 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[néng]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 12
Hán Việt: NĂNG
1. năng lực; tài cán; tài năng。能力;才榦。
技能。
kỹ năng.
能耐。
năng lực.
無能之輩。
bọn bất tài.
2. năng lượng。度量物質運動的一種物理量,一般解釋為物質做功的能力。能的基本類型有:位能、動能、熱能、電能、磁能、光能、化學能和原子能等。一種能也可以轉化成另一種能。能的單位和功的單位相同。
3. có năng lực。有能力的。
能人。
người có năng lực.
能手。
tay thiện nghệ.
能者多勞。
biết nhiều thì khổ nhiều; người có năng lực thì thường vất vả nhiều
4. có thể。能夠。
蜜蜂能釀蜜。
ong có thể làm ra mật.
咱們一定能完成任務。
chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.
這本書什麼時候能出版?
quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?
Ghi chú:
a."能"là vốn có khả năng ấy, còn "會"là học để biết một kỹ năng nào đó。"能"表示具備某種能力或達到某種效率,"會"表示學得某種本領。初次學會某種動作用"會",恢复某種能力用"能",如:
小弟弟會走路了。
đứa em trai biết đi rồi.
他病好了, 能下床了。
anh ấy khỏi bệnh, dậy được rồi.
* biết một kỹ năng nào đó thì "能", "會"có thể dùng lẫn với nhau. Đạt được một hiệu suất nào đấy thì chỉ dùng "能",không dùng "會"。具備某種技能可以用"能",也可以用"會"如: 能寫會算。達到某種效率,用"能",不用"會",如:
他一分鐘能打一百五十字。
anh ấy một phút có thể đánh máy được một trăm năm mươi chữ.
b.khi dùng trước danh từ, trong văn ngôn dùng "能", trong văn bạch thoại thì dùng "會"。名詞前面文言可以用"能",白話只用"會",如:能詩善畫。làm thơ hay, vẽ giỏi.
會俄文。
biết tiếng Nga.
會象棋。
biết đánh cờ tướng.
你不能不來啊!
anh không thể không tới!
c. khi dùng với "不...不", thì"不能不"chỉ ý cần thiết, còn "不會不chỉ ý không nhất định"。跟"不...不"組成雙重否定,"不能不"表示必鬚,"不會不"表示一定,如:
他不會不來的。
anh ấy nhất định tới.
* trong câu hỏi hay câu phán đoán đều chỉ khả năng。在疑問或揣測的句子裡都表示可能,如:
他不能(會)不答應吧?
anh ấy không thể không bằng lòng?
d. dự đoán khả năng xảy ra có hiện tượng tự nhiên thì dùng "能"(夠)mà không dùng 會(以)。對於尚未實現的自然現象的推測,用"能"(夠),不用"可(以)",如:
這雨能下長麼?
trận mưa này lâu không?
e. kết hợp với động từ khác để chỉ khả năng của thể bị động thì dùng "可"mà không dùng "能"。用在跟他動詞結合表示被動的可能性時,用"可",不用"能",如:
我們是不可戰勝的。
chúng tôi là bất khả chiến bại; không thể đánh bại chúng tôi đâu.
Từ ghép:
能動 ; 能榦 ; 能工巧匠 ; 能夠 ; 能級 ; 能見度 ; 能力 ; 能量 ; 能耐 ; 能屈能伸 ; 能人 ; 能事 ; 能手 ; 能為 ; 能源

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 能 trong tiếng Đài Loan

[néng]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 12Hán Việt: NĂNG1. năng lực; tài cán; tài năng。能力;才榦。技能。kỹ năng.能耐。năng lực.無能之輩。bọn bất tài.2. năng lượng。度量物質運動的一種物理量,一般解釋為物質做功的能力。能的基本類型有:位能、動能、熱能、電能、磁能、光能、化學能和原子能等。一種能也可以轉化成另一種能。能的單位和功的單位相同。3. có năng lực。有能力的。能人。người có năng lực.能手。tay thiện nghệ.能者多勞。biết nhiều thì khổ nhiều; người có năng lực thì thường vất vả nhiều4. có thể。能夠。蜜蜂能釀蜜。ong có thể làm ra mật.咱們一定能完成任務。chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.這本書什麼時候能出版?quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?Ghi chú:a."能"là vốn có khả năng ấy, còn "會"là học để biết một kỹ năng nào đó。"能"表示具備某種能力或達到某種效率,"會"表示學得某種本領。初次學會某種動作用"會",恢复某種能力用"能",如:小弟弟會走路了。đứa em trai biết đi rồi.他病好了, 能下床了。anh ấy khỏi bệnh, dậy được rồi.* biết một kỹ năng nào đó thì "能", "會"có thể dùng lẫn với nhau. Đạt được một hiệu suất nào đấy thì chỉ dùng "能",không dùng "會"。具備某種技能可以用"能",也可以用"會"如: 能寫會算。達到某種效率,用"能",不用"會",如:他一分鐘能打一百五十字。anh ấy một phút có thể đánh máy được một trăm năm mươi chữ.b.khi dùng trước danh từ, trong văn ngôn dùng "能", trong văn bạch thoại thì dùng "會"。名詞前面文言可以用"能",白話只用"會",如:能詩善畫。làm thơ hay, vẽ giỏi.會俄文。biết tiếng Nga.會象棋。biết đánh cờ tướng.你不能不來啊!anh không thể không tới!c. khi dùng với "不...不", thì"不能不"chỉ ý cần thiết, còn "不會不chỉ ý không nhất định"。跟"不...不"組成雙重否定,"不能不"表示必鬚,"不會不"表示一定,如:他不會不來的。anh ấy nhất định tới.* trong câu hỏi hay câu phán đoán đều chỉ khả năng。在疑問或揣測的句子裡都表示可能,如:他不能(會)不答應吧?anh ấy không thể không bằng lòng?d. dự đoán khả năng xảy ra có hiện tượng tự nhiên thì dùng "能"(夠)mà không dùng 會(以)。對於尚未實現的自然現象的推測,用"能"(夠),不用"可(以)",如:這雨能下長麼?trận mưa này lâu không?e. kết hợp với động từ khác để chỉ khả năng của thể bị động thì dùng "可"mà không dùng "能"。用在跟他動詞結合表示被動的可能性時,用"可",不用"能",如:我們是不可戰勝的。chúng tôi là bất khả chiến bại; không thể đánh bại chúng tôi đâu.Từ ghép:能動 ; 能榦 ; 能工巧匠 ; 能夠 ; 能級 ; 能見度 ; 能力 ; 能量 ; 能耐 ; 能屈能伸 ; 能人 ; 能事 ; 能手 ; 能為 ; 能源

Đây là cách dùng 能 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 能 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [néng]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 12Hán Việt: NĂNG1. năng lực; tài cán; tài năng。能力;才榦。技能。kỹ năng.能耐。năng lực.無能之輩。bọn bất tài.2. năng lượng。度量物質運動的一種物理量,一般解釋為物質做功的能力。能的基本類型有:位能、動能、熱能、電能、磁能、光能、化學能和原子能等。一種能也可以轉化成另一種能。能的單位和功的單位相同。3. có năng lực。有能力的。能人。người có năng lực.能手。tay thiện nghệ.能者多勞。biết nhiều thì khổ nhiều; người có năng lực thì thường vất vả nhiều4. có thể。能夠。蜜蜂能釀蜜。ong có thể làm ra mật.咱們一定能完成任務。chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.這本書什麼時候能出版?quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?Ghi chú:a."能"là vốn có khả năng ấy, còn "會"là học để biết một kỹ năng nào đó。"能"表示具備某種能力或達到某種效率,"會"表示學得某種本領。初次學會某種動作用"會",恢复某種能力用"能",如:小弟弟會走路了。đứa em trai biết đi rồi.他病好了, 能下床了。anh ấy khỏi bệnh, dậy được rồi.* biết một kỹ năng nào đó thì "能", "會"có thể dùng lẫn với nhau. Đạt được một hiệu suất nào đấy thì chỉ dùng "能",không dùng "會"。具備某種技能可以用"能",也可以用"會"如: 能寫會算。達到某種效率,用"能",不用"會",如:他一分鐘能打一百五十字。anh ấy một phút có thể đánh máy được một trăm năm mươi chữ.b.khi dùng trước danh từ, trong văn ngôn dùng "能", trong văn bạch thoại thì dùng "會"。名詞前面文言可以用"能",白話只用"會",如:能詩善畫。làm thơ hay, vẽ giỏi.會俄文。biết tiếng Nga.會象棋。biết đánh cờ tướng.你不能不來啊!anh không thể không tới!c. khi dùng với "不...不", thì"不能不"chỉ ý cần thiết, còn "不會不chỉ ý không nhất định"。跟"不...不"組成雙重否定,"不能不"表示必鬚,"不會不"表示一定,如:他不會不來的。anh ấy nhất định tới.* trong câu hỏi hay câu phán đoán đều chỉ khả năng。在疑問或揣測的句子裡都表示可能,如:他不能(會)不答應吧?anh ấy không thể không bằng lòng?d. dự đoán khả năng xảy ra có hiện tượng tự nhiên thì dùng "能"(夠)mà không dùng 會(以)。對於尚未實現的自然現象的推測,用"能"(夠),不用"可(以)",如:這雨能下長麼?trận mưa này lâu không?e. kết hợp với động từ khác để chỉ khả năng của thể bị động thì dùng "可"mà không dùng "能"。用在跟他動詞結合表示被動的可能性時,用"可",不用"能",如:我們是不可戰勝的。chúng tôi là bất khả chiến bại; không thể đánh bại chúng tôi đâu.Từ ghép:能動 ; 能榦 ; 能工巧匠 ; 能夠 ; 能級 ; 能見度 ; 能力 ; 能量 ; 能耐 ; 能屈能伸 ; 能人 ; 能事 ; 能手 ; 能為 ; 能源