脫水 là gì tiếng Đài Loan?

脫水 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 脫水 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

脫水 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 脫水 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 脫水 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 脫水 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 脫水 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tuōshuǐ]
1. mất nước; chứng mất nước (cơ thể con người)。人體中的液體大量減少,常在嚴重的嘔吐、腹瀉或大量出汗、出血等情況下髮生。
2. mất nước (vật thể)。物質失去所含的水分,如結晶體失去結晶水,化合物的分子中失去跟水相噹的氫氧原子。
3. cạn nước; khô nước (ruộng nương)。水田裡旱得沒有水。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 脫水 trong tiếng Đài Loan

[tuōshuǐ]1. mất nước; chứng mất nước (cơ thể con người)。人體中的液體大量減少,常在嚴重的嘔吐、腹瀉或大量出汗、出血等情況下髮生。2. mất nước (vật thể)。物質失去所含的水分,如結晶體失去結晶水,化合物的分子中失去跟水相噹的氫氧原子。3. cạn nước; khô nước (ruộng nương)。水田裡旱得沒有水。

Đây là cách dùng 脫水 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 脫水 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tuōshuǐ]1. mất nước; chứng mất nước (cơ thể con người)。人體中的液體大量減少,常在嚴重的嘔吐、腹瀉或大量出汗、出血等情況下髮生。2. mất nước (vật thể)。物質失去所含的水分,如結晶體失去結晶水,化合物的分子中失去跟水相噹的氫氧原子。3. cạn nước; khô nước (ruộng nương)。水田裡旱得沒有水。