臥薪嚐膽 là gì tiếng Đài Loan?

臥薪嚐膽 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 臥薪嚐膽 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

臥薪嚐膽 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 臥薪嚐膽 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 臥薪嚐膽 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 臥薪嚐膽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 臥薪嚐膽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wòxīnchángdǎn]
Hán Việt: NGOẠ TÂN THƯỜNG ĐẢM
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội báo thù. Ông ra sức rèn binh và nằm ngủ trên đống củi khô, nếm mật đắng, xa rời món ngon để không quên mối thù sâu sắc của mình. Cuối cùng đánh bại nước Ngô, rửa được mối thù năm xưa.)。越國被吳國打敗,越王勾踐立志報仇。據 說他睡覺睡在柴草上頭,吃飯、睡覺前都要嚐一嚐苦膽,策勵自己不忘恥辱。經過長期準備,終於打敗了 吳國。形容人刻苦自勵,立志為國家報仇雪恥。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 臥薪嚐膽 trong tiếng Đài Loan

[wòxīnchángdǎn]Hán Việt: NGOẠ TÂN THƯỜNG ĐẢMnằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội báo thù. Ông ra sức rèn binh và nằm ngủ trên đống củi khô, nếm mật đắng, xa rời món ngon để không quên mối thù sâu sắc của mình. Cuối cùng đánh bại nước Ngô, rửa được mối thù năm xưa.)。越國被吳國打敗,越王勾踐立志報仇。據 說他睡覺睡在柴草上頭,吃飯、睡覺前都要嚐一嚐苦膽,策勵自己不忘恥辱。經過長期準備,終於打敗了 吳國。形容人刻苦自勵,立志為國家報仇雪恥。

Đây là cách dùng 臥薪嚐膽 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 臥薪嚐膽 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wòxīnchángdǎn]Hán Việt: NGOẠ TÂN THƯỜNG ĐẢMnằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội báo thù. Ông ra sức rèn binh và nằm ngủ trên đống củi khô, nếm mật đắng, xa rời món ngon để không quên mối thù sâu sắc của mình. Cuối cùng đánh bại nước Ngô, rửa được mối thù năm xưa.)。越國被吳國打敗,越王勾踐立志報仇。據 說他睡覺睡在柴草上頭,吃飯、睡覺前都要嚐一嚐苦膽,策勵自己不忘恥辱。經過長期準備,終於打敗了 吳國。形容人刻苦自勵,立志為國家報仇雪恥。