舞 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 舞 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

舞 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 舞 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 舞 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 舞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 舞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wǔ]
Bộ: 舛 - Suyễn
Số nét: 14
Hán Việt: VŨ; VÕ
1. vũ; khiêu vũ ; vũ điệu; điệu múa (nghệ thuật múa)。以有節奏的動作為主要表現手段的藝術形式,可以表現出人的生活、思想和感情,一般用音樂伴奏。
芭蕾舞。
vũ ba-lê; múa ba lê.
跳了一個舞。
múa một điệu múa.
2. múa。表演舞蹈;作出舞蹈的動作。
手舞足蹈。
múa tay múa chân; khua tay múa chân.
眉飛色舞。
mặt mày hớn hở rạng rỡ; mặt tươi như hoa; nở nang mày mặt.
3. múa (với một đạo cụ)。拿著某種東西而舞蹈。
舞劍
múa kiếm.
舞龍燈。
múa đèn rồng.
4. múa; khua。揮舞。
手舞雙刀。
tay múa song đao.
5. múa may bỡn cợt; chơi chữ。耍;玩弄。
舞文弄墨。
chơi chữ
6. múa (làm)。搞;弄。
Từ ghép:
舞弊 ; 舞場 ; 舞池 ; 舞蹈 ; 舞蹈病 ; 舞動 ; 舞會 ; 舞劇 ; 舞客 ; 舞弄 ; 舞女 ; 舞曲 ; 舞台 ; 舞廳 ; 舞文弄墨 ; 舞藝 ; 舞姿

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 舞 trong tiếng Đài Loan

[wǔ]Bộ: 舛 - SuyễnSố nét: 14Hán Việt: VŨ; VÕ1. vũ; khiêu vũ ; vũ điệu; điệu múa (nghệ thuật múa)。以有節奏的動作為主要表現手段的藝術形式,可以表現出人的生活、思想和感情,一般用音樂伴奏。芭蕾舞。vũ ba-lê; múa ba lê.跳了一個舞。múa một điệu múa.2. múa。表演舞蹈;作出舞蹈的動作。手舞足蹈。múa tay múa chân; khua tay múa chân.眉飛色舞。mặt mày hớn hở rạng rỡ; mặt tươi như hoa; nở nang mày mặt.3. múa (với một đạo cụ)。拿著某種東西而舞蹈。舞劍múa kiếm.舞龍燈。múa đèn rồng.4. múa; khua。揮舞。手舞雙刀。tay múa song đao.5. múa may bỡn cợt; chơi chữ。耍;玩弄。舞文弄墨。chơi chữ6. múa (làm)。搞;弄。Từ ghép:舞弊 ; 舞場 ; 舞池 ; 舞蹈 ; 舞蹈病 ; 舞動 ; 舞會 ; 舞劇 ; 舞客 ; 舞弄 ; 舞女 ; 舞曲 ; 舞台 ; 舞廳 ; 舞文弄墨 ; 舞藝 ; 舞姿

Đây là cách dùng 舞 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 舞 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wǔ]Bộ: 舛 - SuyễnSố nét: 14Hán Việt: VŨ; VÕ1. vũ; khiêu vũ ; vũ điệu; điệu múa (nghệ thuật múa)。以有節奏的動作為主要表現手段的藝術形式,可以表現出人的生活、思想和感情,一般用音樂伴奏。芭蕾舞。vũ ba-lê; múa ba lê.跳了一個舞。múa một điệu múa.2. múa。表演舞蹈;作出舞蹈的動作。手舞足蹈。múa tay múa chân; khua tay múa chân.眉飛色舞。mặt mày hớn hở rạng rỡ; mặt tươi như hoa; nở nang mày mặt.3. múa (với một đạo cụ)。拿著某種東西而舞蹈。舞劍múa kiếm.舞龍燈。múa đèn rồng.4. múa; khua。揮舞。手舞雙刀。tay múa song đao.5. múa may bỡn cợt; chơi chữ。耍;玩弄。舞文弄墨。chơi chữ6. múa (làm)。搞;弄。Từ ghép:舞弊 ; 舞場 ; 舞池 ; 舞蹈 ; 舞蹈病 ; 舞動 ; 舞會 ; 舞劇 ; 舞客 ; 舞弄 ; 舞女 ; 舞曲 ; 舞台 ; 舞廳 ; 舞文弄墨 ; 舞藝 ; 舞姿