蘊涵 là gì tiếng Đài Loan?

蘊涵 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 蘊涵 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

蘊涵 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 蘊涵 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 蘊涵 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 蘊涵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 蘊涵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yùnhán]
1. bao hàm; có; chứa; gồm。包含。
這段文字不長,郤蘊涵著豐富的內容。
đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
2. quan hệ kéo theo (lô-gích học)。判斷中前後兩個命題間存在的某一種條件關系叫做蘊涵,表現形式是"如果...則..."。例如"如果溫度增高則寒暑表的水銀柱上升"。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 蘊涵 trong tiếng Đài Loan

[yùnhán]1. bao hàm; có; chứa; gồm。包含。這段文字不長,郤蘊涵著豐富的內容。đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.2. quan hệ kéo theo (lô-gích học)。判斷中前後兩個命題間存在的某一種條件關系叫做蘊涵,表現形式是"如果...則..."。例如"如果溫度增高則寒暑表的水銀柱上升"。

Đây là cách dùng 蘊涵 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 蘊涵 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yùnhán]1. bao hàm; có; chứa; gồm。包含。這段文字不長,郤蘊涵著豐富的內容。đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.2. quan hệ kéo theo (lô-gích học)。判斷中前後兩個命題間存在的某一種條件關系叫做蘊涵,表現形式是"如果...則..."。例如"如果溫度增高則寒暑表的水銀柱上升"。