血吸蟲 là gì tiếng Đài Loan?

血吸蟲 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 血吸蟲 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

血吸蟲 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 血吸蟲 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 血吸蟲 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 血吸蟲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 血吸蟲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xuèxīchóng]
trùng hút máu。寄生蟲,灰白色,雌雄常合抱在一起。卵隨糞便到水中,在水中孵化成毛蚴,進入釘螺體內變成尾蚴。尾蚴離開釘螺,遇到入水的人、畜就鉆入皮膚,侵入體內,變成成蟲。成蟲主要寄生在肝髒和 腸內,引起血吸蟲病。血吸蟲病的症狀是髮熱、起風疹塊、腹瀉、有腹水、肝和脾腫大等。血吸蟲病有的 地區叫羅漢病。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 血吸蟲 trong tiếng Đài Loan

[xuèxīchóng]trùng hút máu。寄生蟲,灰白色,雌雄常合抱在一起。卵隨糞便到水中,在水中孵化成毛蚴,進入釘螺體內變成尾蚴。尾蚴離開釘螺,遇到入水的人、畜就鉆入皮膚,侵入體內,變成成蟲。成蟲主要寄生在肝髒和 腸內,引起血吸蟲病。血吸蟲病的症狀是髮熱、起風疹塊、腹瀉、有腹水、肝和脾腫大等。血吸蟲病有的 地區叫羅漢病。

Đây là cách dùng 血吸蟲 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 血吸蟲 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xuèxīchóng]trùng hút máu。寄生蟲,灰白色,雌雄常合抱在一起。卵隨糞便到水中,在水中孵化成毛蚴,進入釘螺體內變成尾蚴。尾蚴離開釘螺,遇到入水的人、畜就鉆入皮膚,侵入體內,變成成蟲。成蟲主要寄生在肝髒和 腸內,引起血吸蟲病。血吸蟲病的症狀是髮熱、起風疹塊、腹瀉、有腹水、肝和脾腫大等。血吸蟲病有的 地區叫羅漢病。