行 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 行 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

行 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 行 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 行 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 行 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 行 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[háng]
Bộ: 行 - Hàng
Số nét: 6
Hán Việt: HÀNG
1. hàng; hàng lối; dòng。行列。
雙行
hàng đôi
第五行
dòng thứ năm
楊柳成行
dương liễu mọc thành hàng.
排成雙行
xếp thành hàng đôi.
2. ngôi thứ; thứ (trong gia đình)。排行。
您行幾?
anh thứ mấy?
我行三。
tôi thứ ba.
3. nghề; ngành; nghề nghiệp; ngành nghề。行業。
內行
trong nghề
同行
cùng nghề; cùng ngành.
在行
đang hành nghề.
懂行
thạo nghề
改行
đổi nghề; chuyển ngành
各行各業。
các ngành nghề; các ban ngành.
榦一行,愛行。
làm nghề nào yêu nghề nấy.
榦哪行學哪行。
làm nghề gì thì học nghề ấy.
三百六十行,行行出狀元
ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
4. cơ quan; hãng; doanh nghiệp。某些營業機構。
商行
hãng buôn; hiệu buôn
銀行
ngân hàng
車行行。
hãng xe.
5. hàng; dòng (lượng từ)。量詞,用於成行的東西。
一行字
một dòng chữ
幾行樹
mấy hàng cây
兩行眼淚
hai hàng nước mắt
Ghi chú: 另見xíng
Từ ghép:
行幫 ; 行輩 ; 行車 ; 行噹 ; 行道 ; 行東 ; 行販 ; 行規 ; 行話 ; 行會 ; 行貨 ; 行家 ; 行間 ; 行距 ; 行款 ; 行列 ; 行情 ; 行市 ; 行伍 ; 行業 ; 行業語 ; 行院 ; 行棧 ; 行子
[hàng]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNG
hàng cây; cây cối mọc thành hàng。見〖樹行子〗。
Ghi chú: 另見háng; héng; xíng
[héng]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNH
đạo hạnh; công phu tu luyện。見〖道行〗。
Ghi chú: 另見háng; hàng; xíng
[xíng]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNH
1. đi。走。
行車。
đi xe; chạy xe
行船。
đi thuyền
步行。
đi bộ
人行道。
dành cho người đi bộ.
日行千裡。
ngày đi nghìn dặm
2. đường đi (thời xưa)。古代指道路。
千裡之行始於足下。
lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
3. hành (du lịch)。跟旅行有關的。
行裝
hành trang
行程
hành trình
行踪
hành tung
4. lâm thời; lưu động。流動性的;臨時性的。
行灶
bếp lưu động
行商
bán dạo; bán hàng rong
行營
hành dinh
5. lưu thông; thúc đẩy。流通;推行。
行銷
đưa ra tiêu thụ
髮行
phát hành
風行一時。
phổ biến một thời
6. làm。做;辦。
舉行
cử hành
執行
chấp hành
試行
làm thử
行不通
làm không được
行之有效。
làm việc có hiệu quả
7. tiến hành (thường dùng trước động từ song âm tiết)。表示進行某項活動(多用於雙音動詞前)。
另行通知。
thông tri riêng
即行查复。
sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
8. hành vi。行為。
品行
phẩm hạnh; hạnh kiểm.
言行
lời nói và việc làm
罪行
hành vi phạm tội
獸行
hành vi thú tính
9. có thể; đồng ý。可以。
行,咱們就照這樣辦吧!
được, chúng ta cứ như thế mà làm
算了,把事情說明白就行了。
thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
10. tài giỏi; có năng lực。能榦。
老王你真行!
anh Vương, anh giỏi lắm
11. sắp sửa; sẽ。將要。
行及半歲。
sắp được nửa tuổi
12. ngấm (thuốc)。吃了葯之後使葯性髮散,髮揮效力。
行葯
ngấm thuốc
13. họ Hành。姓。
Ghi chú: 另見háng; hàng; héng
Từ ghép:
行藏 ; 行程 ; 行刺 ; 行道 ; 行道樹 ; 行動 ; 行都 ; 行方便 ; 行房 ; 行宮 ; 行好 ; 行賄 ; 行蹟 ; 行將 ; 行將就木 ; 行腳 ; 行劫 ; 行進 ; 行經 ; 行經 ; 行逕 ; 行軍 ; 行軍蟲 ; 行軍床 ; 行樂 ; 行禮 ; 行李 ; 行李卷兒 ; 行獵 ; 行令 ; 行旅 ; 行囊 ; 行期 ; 行乞 ; 行腔 ; 行箧 ; 行人 ; 行人情 ; 行若無事 ; 行色 ; 行善 ; 行商 ; 行屍走肉 ; 行時 ; 行使 ; 行駛 ; 行事 ; 行書 ; 行署 ; 行述 ;
行頭 ; 行為 ; 行文 ; 行銷 ; 行星 ; 行刑 ; 行兇 ; 行醫 ; 行營 ; 行轅 ; 行雲流水 ; 行在 ; 行者 ; 行政 ; 行政村 ; 行政公署 ; 行政區 ; 行止 ; 行裝 ; 行狀 ; 行踪 ; 行走

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 行 trong tiếng Đài Loan

[háng]Bộ: 行 - HàngSố nét: 6Hán Việt: HÀNG1. hàng; hàng lối; dòng。行列。雙行hàng đôi第五行dòng thứ năm楊柳成行dương liễu mọc thành hàng.排成雙行xếp thành hàng đôi.2. ngôi thứ; thứ (trong gia đình)。排行。您行幾?anh thứ mấy?我行三。tôi thứ ba.3. nghề; ngành; nghề nghiệp; ngành nghề。行業。內行trong nghề同行cùng nghề; cùng ngành.在行đang hành nghề.懂行thạo nghề改行đổi nghề; chuyển ngành各行各業。các ngành nghề; các ban ngành.榦一行,愛行。làm nghề nào yêu nghề nấy.榦哪行學哪行。làm nghề gì thì học nghề ấy.三百六十行,行行出狀元ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên4. cơ quan; hãng; doanh nghiệp。某些營業機構。商行hãng buôn; hiệu buôn銀行ngân hàng車行行。hãng xe.5. hàng; dòng (lượng từ)。量詞,用於成行的東西。一行字một dòng chữ幾行樹mấy hàng cây兩行眼淚hai hàng nước mắtGhi chú: 另見xíngTừ ghép:行幫 ; 行輩 ; 行車 ; 行噹 ; 行道 ; 行東 ; 行販 ; 行規 ; 行話 ; 行會 ; 行貨 ; 行家 ; 行間 ; 行距 ; 行款 ; 行列 ; 行情 ; 行市 ; 行伍 ; 行業 ; 行業語 ; 行院 ; 行棧 ; 行子[hàng]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: HÀNGhàng cây; cây cối mọc thành hàng。見〖樹行子〗。Ghi chú: 另見háng; héng; xíng[héng]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: HÀNHđạo hạnh; công phu tu luyện。見〖道行〗。Ghi chú: 另見háng; hàng; xíng[xíng]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: HÀNH1. đi。走。行車。đi xe; chạy xe行船。đi thuyền步行。đi bộ人行道。dành cho người đi bộ.日行千裡。ngày đi nghìn dặm2. đường đi (thời xưa)。古代指道路。千裡之行始於足下。lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân3. hành (du lịch)。跟旅行有關的。行裝hành trang行程hành trình行踪hành tung4. lâm thời; lưu động。流動性的;臨時性的。行灶bếp lưu động行商bán dạo; bán hàng rong行營hành dinh5. lưu thông; thúc đẩy。流通;推行。行銷đưa ra tiêu thụ髮行phát hành風行一時。phổ biến một thời6. làm。做;辦。舉行cử hành執行chấp hành試行làm thử行不通làm không được行之有效。làm việc có hiệu quả7. tiến hành (thường dùng trước động từ song âm tiết)。表示進行某項活動(多用於雙音動詞前)。另行通知。thông tri riêng即行查复。sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.8. hành vi。行為。品行phẩm hạnh; hạnh kiểm.言行lời nói và việc làm罪行hành vi phạm tội獸行hành vi thú tính9. có thể; đồng ý。可以。行,咱們就照這樣辦吧!được, chúng ta cứ như thế mà làm算了,把事情說明白就行了。thôi, nói rõ sự việc là được rồi.10. tài giỏi; có năng lực。能榦。老王你真行!anh Vương, anh giỏi lắm11. sắp sửa; sẽ。將要。行及半歲。sắp được nửa tuổi12. ngấm (thuốc)。吃了葯之後使葯性髮散,髮揮效力。行葯ngấm thuốc13. họ Hành。姓。Ghi chú: 另見háng; hàng; héngTừ ghép:行藏 ; 行程 ; 行刺 ; 行道 ; 行道樹 ; 行動 ; 行都 ; 行方便 ; 行房 ; 行宮 ; 行好 ; 行賄 ; 行蹟 ; 行將 ; 行將就木 ; 行腳 ; 行劫 ; 行進 ; 行經 ; 行經 ; 行逕 ; 行軍 ; 行軍蟲 ; 行軍床 ; 行樂 ; 行禮 ; 行李 ; 行李卷兒 ; 行獵 ; 行令 ; 行旅 ; 行囊 ; 行期 ; 行乞 ; 行腔 ; 行箧 ; 行人 ; 行人情 ; 行若無事 ; 行色 ; 行善 ; 行商 ; 行屍走肉 ; 行時 ; 行使 ; 行駛 ; 行事 ; 行書 ; 行署 ; 行述 ; 行頭 ; 行為 ; 行文 ; 行銷 ; 行星 ; 行刑 ; 行兇 ; 行醫 ; 行營 ; 行轅 ; 行雲流水 ; 行在 ; 行者 ; 行政 ; 行政村 ; 行政公署 ; 行政區 ; 行止 ; 行裝 ; 行狀 ; 行踪 ; 行走

Đây là cách dùng 行 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 行 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [háng]Bộ: 行 - HàngSố nét: 6Hán Việt: HÀNG1. hàng; hàng lối; dòng。行列。雙行hàng đôi第五行dòng thứ năm楊柳成行dương liễu mọc thành hàng.排成雙行xếp thành hàng đôi.2. ngôi thứ; thứ (trong gia đình)。排行。您行幾?anh thứ mấy?我行三。tôi thứ ba.3. nghề; ngành; nghề nghiệp; ngành nghề。行業。內行trong nghề同行cùng nghề; cùng ngành.在行đang hành nghề.懂行thạo nghề改行đổi nghề; chuyển ngành各行各業。các ngành nghề; các ban ngành.榦一行,愛行。làm nghề nào yêu nghề nấy.榦哪行學哪行。làm nghề gì thì học nghề ấy.三百六十行,行行出狀元ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên4. cơ quan; hãng; doanh nghiệp。某些營業機構。商行hãng buôn; hiệu buôn銀行ngân hàng車行行。hãng xe.5. hàng; dòng (lượng từ)。量詞,用於成行的東西。一行字một dòng chữ幾行樹mấy hàng cây兩行眼淚hai hàng nước mắtGhi chú: 另見xíngTừ ghép:行幫 ; 行輩 ; 行車 ; 行噹 ; 行道 ; 行東 ; 行販 ; 行規 ; 行話 ; 行會 ; 行貨 ; 行家 ; 行間 ; 行距 ; 行款 ; 行列 ; 行情 ; 行市 ; 行伍 ; 行業 ; 行業語 ; 行院 ; 行棧 ; 行子[hàng]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: HÀNGhàng cây; cây cối mọc thành hàng。見〖樹行子〗。Ghi chú: 另見háng; héng; xíng[héng]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: HÀNHđạo hạnh; công phu tu luyện。見〖道行〗。Ghi chú: 另見háng; hàng; xíng[xíng]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: HÀNH1. đi。走。行車。đi xe; chạy xe行船。đi thuyền步行。đi bộ人行道。dành cho người đi bộ.日行千裡。ngày đi nghìn dặm2. đường đi (thời xưa)。古代指道路。千裡之行始於足下。lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân3. hành (du lịch)。跟旅行有關的。行裝hành trang行程hành trình行踪hành tung4. lâm thời; lưu động。流動性的;臨時性的。行灶bếp lưu động行商bán dạo; bán hàng rong行營hành dinh5. lưu thông; thúc đẩy。流通;推行。行銷đưa ra tiêu thụ髮行phát hành風行一時。phổ biến một thời6. làm。做;辦。舉行cử hành執行chấp hành試行làm thử行不通làm không được行之有效。làm việc có hiệu quả7. tiến hành (thường dùng trước động từ song âm tiết)。表示進行某項活動(多用於雙音動詞前)。另行通知。thông tri riêng即行查复。sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.8. hành vi。行為。品行phẩm hạnh; hạnh kiểm.言行lời nói và việc làm罪行hành vi phạm tội獸行hành vi thú tính9. có thể; đồng ý。可以。行,咱們就照這樣辦吧!được, chúng ta cứ như thế mà làm算了,把事情說明白就行了。thôi, nói rõ sự việc là được rồi.10. tài giỏi; có năng lực。能榦。老王你真行!anh Vương, anh giỏi lắm11. sắp sửa; sẽ。將要。行及半歲。sắp được nửa tuổi12. ngấm (thuốc)。吃了葯之後使葯性髮散,髮揮效力。行葯ngấm thuốc13. họ Hành。姓。Ghi chú: 另見háng; hàng; héngTừ ghép:行藏 ; 行程 ; 行刺 ; 行道 ; 行道樹 ; 行動 ; 行都 ; 行方便 ; 行房 ; 行宮 ; 行好 ; 行賄 ; 行蹟 ; 行將 ; 行將就木 ; 行腳 ; 行劫 ; 行進 ; 行經 ; 行經 ; 行逕 ; 行軍 ; 行軍蟲 ; 行軍床 ; 行樂 ; 行禮 ; 行李 ; 行李卷兒 ; 行獵 ; 行令 ; 行旅 ; 行囊 ; 行期 ; 行乞 ; 行腔 ; 行箧 ; 行人 ; 行人情 ; 行若無事 ; 行色 ; 行善 ; 行商 ; 行屍走肉 ; 行時 ; 行使 ; 行駛 ; 行事 ; 行書 ; 行署 ; 行述 ; 行頭 ; 行為 ; 行文 ; 行銷 ; 行星 ; 行刑 ; 行兇 ; 行醫 ; 行營 ; 行轅 ; 行雲流水 ; 行在 ; 行者 ; 行政 ; 行政村 ; 行政公署 ; 行政區 ; 行止 ; 行裝 ; 行狀 ; 行踪 ; 行走