裝 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 裝 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

裝 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 裝 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 裝 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 裝 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 裝 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (裝)
[zhuāng]
Bộ: 衣 (衤) - Y
Số nét: 12
Hán Việt: TRANG
1. trang điểm; hoá trang。修飾;打扮;化裝。
裝飾
trang sức
裝點
trang điểm
他裝老頭兒。
anh ấy hoá trang thành ông già.
2. trang phục; ăn mặc。服裝。
新裝
tân trang
冬裝
trang phục mùa đông
軍裝
quân trang
中山裝
bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
3. hành trang。行裝。
整裝待髮
sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
輕裝簡從
trang bị nhẹ nhàng, tuỳ tùng đơn giản.
4. đồ hoá trang; đồ trang điểm。演員化裝時穿戴塗抹的東西。
卸裝
tháo bỏ đồ hoá trang
5. giả trang; cải trang; làm ra vẻ。假裝。
裝模作樣。
làm ra vẻ; làm bộ làm tịch.
不懂就是不懂,不要裝懂。
không hiểu là không hiểu, đừng làm ra vẻ hiểu.
6. lắp; sắp xếp。把東西放進器物內;把物品放在運輸工具上。
裝箱
sắp xếp va-li; đóng gói.
裝車
xếp hàng lên xe; lên hàng.
7. lắp ráp; lắp đặt; đóng。裝配;安裝。
裝訂
đóng sách vở
裝電燈
lắp đèn điện; gắn đèn.
機器已經裝好了。
máy đã lắp xong rồi.
Từ ghép:
裝扮 ; 裝備 ; 裝裱 ; 裝點 ; 裝訂 ; 裝瘋賣傻 ; 裝裹 ; 裝潢 ; 裝貨 ; 裝甲 ; 裝甲兵 ; 裝甲車 ; 裝甲艦 ; 裝假 ; 裝具 ; 裝老 ; 裝殮 ; 裝聾作啞 ; 裝門面 ; 裝模作樣 ; 裝配 ; 裝配線 ; 裝瓶 ; 裝嵌 ; 裝腔作勢 ; 裝窮 ; 裝傻 ; 裝設 ; 裝神弄鬼 ; 裝飾 ; 裝束 ; 裝睡 ; 裝死賣活 ; 裝蒜 ; 裝孫子 ; 裝填 ; 裝相 ; 裝卸 ; 裝卸工 ; 裝修 ; 裝佯 ; 裝洋蒜 ; 裝樣子 ; 裝窯 ; 裝運 ; 裝載 ; 裝幀 ; 裝置 ; 裝作

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 裝 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (裝)[zhuāng]Bộ: 衣 (衤) - YSố nét: 12Hán Việt: TRANG1. trang điểm; hoá trang。修飾;打扮;化裝。裝飾trang sức裝點trang điểm他裝老頭兒。anh ấy hoá trang thành ông già.2. trang phục; ăn mặc。服裝。新裝tân trang冬裝trang phục mùa đông軍裝quân trang中山裝bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.3. hành trang。行裝。整裝待髮sắp xếp hành trang đợi xuất phát.輕裝簡從trang bị nhẹ nhàng, tuỳ tùng đơn giản.4. đồ hoá trang; đồ trang điểm。演員化裝時穿戴塗抹的東西。卸裝tháo bỏ đồ hoá trang5. giả trang; cải trang; làm ra vẻ。假裝。裝模作樣。làm ra vẻ; làm bộ làm tịch.不懂就是不懂,不要裝懂。không hiểu là không hiểu, đừng làm ra vẻ hiểu.6. lắp; sắp xếp。把東西放進器物內;把物品放在運輸工具上。裝箱sắp xếp va-li; đóng gói.裝車xếp hàng lên xe; lên hàng.7. lắp ráp; lắp đặt; đóng。裝配;安裝。裝訂đóng sách vở裝電燈lắp đèn điện; gắn đèn.機器已經裝好了。máy đã lắp xong rồi.Từ ghép:裝扮 ; 裝備 ; 裝裱 ; 裝點 ; 裝訂 ; 裝瘋賣傻 ; 裝裹 ; 裝潢 ; 裝貨 ; 裝甲 ; 裝甲兵 ; 裝甲車 ; 裝甲艦 ; 裝假 ; 裝具 ; 裝老 ; 裝殮 ; 裝聾作啞 ; 裝門面 ; 裝模作樣 ; 裝配 ; 裝配線 ; 裝瓶 ; 裝嵌 ; 裝腔作勢 ; 裝窮 ; 裝傻 ; 裝設 ; 裝神弄鬼 ; 裝飾 ; 裝束 ; 裝睡 ; 裝死賣活 ; 裝蒜 ; 裝孫子 ; 裝填 ; 裝相 ; 裝卸 ; 裝卸工 ; 裝修 ; 裝佯 ; 裝洋蒜 ; 裝樣子 ; 裝窯 ; 裝運 ; 裝載 ; 裝幀 ; 裝置 ; 裝作

Đây là cách dùng 裝 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 裝 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (裝)[zhuāng]Bộ: 衣 (衤) - YSố nét: 12Hán Việt: TRANG1. trang điểm; hoá trang。修飾;打扮;化裝。裝飾trang sức裝點trang điểm他裝老頭兒。anh ấy hoá trang thành ông già.2. trang phục; ăn mặc。服裝。新裝tân trang冬裝trang phục mùa đông軍裝quân trang中山裝bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.3. hành trang。行裝。整裝待髮sắp xếp hành trang đợi xuất phát.輕裝簡從trang bị nhẹ nhàng, tuỳ tùng đơn giản.4. đồ hoá trang; đồ trang điểm。演員化裝時穿戴塗抹的東西。卸裝tháo bỏ đồ hoá trang5. giả trang; cải trang; làm ra vẻ。假裝。裝模作樣。làm ra vẻ; làm bộ làm tịch.不懂就是不懂,不要裝懂。không hiểu là không hiểu, đừng làm ra vẻ hiểu.6. lắp; sắp xếp。把東西放進器物內;把物品放在運輸工具上。裝箱sắp xếp va-li; đóng gói.裝車xếp hàng lên xe; lên hàng.7. lắp ráp; lắp đặt; đóng。裝配;安裝。裝訂đóng sách vở裝電燈lắp đèn điện; gắn đèn.機器已經裝好了。máy đã lắp xong rồi.Từ ghép:裝扮 ; 裝備 ; 裝裱 ; 裝點 ; 裝訂 ; 裝瘋賣傻 ; 裝裹 ; 裝潢 ; 裝貨 ; 裝甲 ; 裝甲兵 ; 裝甲車 ; 裝甲艦 ; 裝假 ; 裝具 ; 裝老 ; 裝殮 ; 裝聾作啞 ; 裝門面 ; 裝模作樣 ; 裝配 ; 裝配線 ; 裝瓶 ; 裝嵌 ; 裝腔作勢 ; 裝窮 ; 裝傻 ; 裝設 ; 裝神弄鬼 ; 裝飾 ; 裝束 ; 裝睡 ; 裝死賣活 ; 裝蒜 ; 裝孫子 ; 裝填 ; 裝相 ; 裝卸 ; 裝卸工 ; 裝修 ; 裝佯 ; 裝洋蒜 ; 裝樣子 ; 裝窯 ; 裝運 ; 裝載 ; 裝幀 ; 裝置 ; 裝作