襬弄 là gì tiếng Đài Loan?

襬弄 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 襬弄 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

襬弄 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 襬弄 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 襬弄 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 襬弄 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 襬弄 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǎinòng]
1. loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa. 反复拔動或移動。
一個戰士正在那裡襬弄鎗栓。
một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
2. thao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn). 襬布2;玩弄。
受人襬弄
bị trêu chọc.

3. làm một công việc gì đó。做某項工作。
襬弄牲口,他是行家。
về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
襬弄文字,我可不行。
việc viết lách, chắc tôi không kham nổi

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 襬弄 trong tiếng Đài Loan

[bǎinòng]1. loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa. 反复拔動或移動。一個戰士正在那裡襬弄鎗栓。một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó2. thao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn). 襬布2;玩弄。受人襬弄bị trêu chọc.方3. làm một công việc gì đó。做某項工作。襬弄牲口,他是行家。về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.襬弄文字,我可不行。việc viết lách, chắc tôi không kham nổi

Đây là cách dùng 襬弄 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 襬弄 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǎinòng]1. loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa. 反复拔動或移動。一個戰士正在那裡襬弄鎗栓。một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó2. thao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn). 襬布2;玩弄。受人襬弄bị trêu chọc.方3. làm một công việc gì đó。做某項工作。襬弄牲口,他是行家。về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.襬弄文字,我可不行。việc viết lách, chắc tôi không kham nổi