西班牙 là gì tiếng Đài Loan?

西班牙 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 西班牙 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

西班牙 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 西班牙 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 西班牙 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 西班牙 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 西班牙 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xībānyá]
Tây Ban Nha; Spain; Y Pha Nho。西班牙歐洲西南部一國家,由伊比利亞半島大部分、巴裡阿裡群島和加納利群島組成。從石器時代開始這裡就有人居住,該地區先是成為腓尼基人和希臘人的殖民地,後被迦太基人 和羅馬人統治(公元前201年以後)。野蠻人於公元409首次入侵西班牙,但後來被來自北非的摩爾人取代(711-719年),摩爾人建立了一個博學和煇煌的王國。後來摩爾人逐漸被基督教小國代替,併最終於1492年被逐出 他們的堡壘-格拉納達,而後阿拉貢的斐迪南和卡斯提裡亞的伊莎貝拉成為西班牙的統治者,他們通過擴張 和徵服成為世界彊國。該帝國在18世紀和19世紀沒落以後,西班牙國內社會、經濟上的動盪最終導致了西 班牙內戰(1936-1939年)和弗朗西斯科·佛朗哥的崛起。馬德裡是其首都和最大城市。人口40,217,413 (2003)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 西班牙 trong tiếng Đài Loan

[xībānyá]Tây Ban Nha; Spain; Y Pha Nho。西班牙歐洲西南部一國家,由伊比利亞半島大部分、巴裡阿裡群島和加納利群島組成。從石器時代開始這裡就有人居住,該地區先是成為腓尼基人和希臘人的殖民地,後被迦太基人 和羅馬人統治(公元前201年以後)。野蠻人於公元409首次入侵西班牙,但後來被來自北非的摩爾人取代(711-719年),摩爾人建立了一個博學和煇煌的王國。後來摩爾人逐漸被基督教小國代替,併最終於1492年被逐出 他們的堡壘-格拉納達,而後阿拉貢的斐迪南和卡斯提裡亞的伊莎貝拉成為西班牙的統治者,他們通過擴張 和徵服成為世界彊國。該帝國在18世紀和19世紀沒落以後,西班牙國內社會、經濟上的動盪最終導致了西 班牙內戰(1936-1939年)和弗朗西斯科·佛朗哥的崛起。馬德裡是其首都和最大城市。人口40,217,413 (2003)。

Đây là cách dùng 西班牙 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 西班牙 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xībānyá]Tây Ban Nha; Spain; Y Pha Nho。西班牙歐洲西南部一國家,由伊比利亞半島大部分、巴裡阿裡群島和加納利群島組成。從石器時代開始這裡就有人居住,該地區先是成為腓尼基人和希臘人的殖民地,後被迦太基人 和羅馬人統治(公元前201年以後)。野蠻人於公元409首次入侵西班牙,但後來被來自北非的摩爾人取代(711-719年),摩爾人建立了一個博學和煇煌的王國。後來摩爾人逐漸被基督教小國代替,併最終於1492年被逐出 他們的堡壘-格拉納達,而後阿拉貢的斐迪南和卡斯提裡亞的伊莎貝拉成為西班牙的統治者,他們通過擴張 和徵服成為世界彊國。該帝國在18世紀和19世紀沒落以後,西班牙國內社會、經濟上的動盪最終導致了西 班牙內戰(1936-1939年)和弗朗西斯科·佛朗哥的崛起。馬德裡是其首都和最大城市。人口40,217,413 (2003)。