要 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 要 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

要 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 要 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 要 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 要 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 要 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yāo]
Bộ: 襾 (西,覀) - Á
Số nét: 9
Hán Việt: YÊU
1. yêu cầu; đòi hỏi。求。
要求
yêu cầu
2. cưỡng bức; uy hiếp。彊迫;威脅。
要挾
lợi dụng điểm yếu bắt ép người khác.
3. mời; yêu cầu đạt đến; chặn lại。同"邀"。
4. họ Yêu。姓。
Ghi chú: 另見yào
Từ ghép:
要功 ; 要擊 ; 要求 ; 要挾
[yào]
Bộ: 女(Nữ)
Hán Việt: YẾU
1. quan trọng。重要。
主要
chủ yếu
緊要
quan trọng
險要
hiểm yếu
要事
sự việc quan trọng
要點
yếu điểm; điểm quan trọng
2. nội dung chính; nội dung quan trọng。重要的內容。
綱要
đề cương; điều quan trọng
摘要
trích yếu; tóm tắt
提要
lược thuật trọng điểm; trọng điểm được nêu ra
擇要記錄。
ghi chép điều quan trọng
3. cần có; muốn có。希望得到;希望保持。
他要一個口琴。
anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca
這本書我還要呢!
quyển sách này, tôi còn cần đấy!
4. yêu cầu; xin; đòi。因為希望得到或收回而有所表示。
要帳
đòi nợ
小弟弟跟姐姐要鋼筆用。
em trai đòi chị cây bút để viết.
5. thỉnh cầu; nhờ。請求。
她要我替她寫信。
bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.
6. muốn; cần。表示做某件事的意志。
他要學遊泳。
nó muốn học bơi
7. phải; nên。鬚要;應該。
路很滑,大家要小心!
đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
早點兒睡吧,明天還要起早呢!
ngủ sớm đi, ngày mai cần phải dậy sớm đấy!
8. sắp。將要。
我們要葠加勞動競賽了。
chúng tôi sắp tham gia thi đua lao động đấy.
要下雨了。
sắp mưa rồi.
9. có lẽ (biểu thị sự đánh giá, dùng trong so sánh)。表示估計,用於比較。
夏天屋子裡太熱,樹陰底下要涼快得多。
mùa hè trong nhà rất nóng, dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
(連)
10. nếu như。如果。
明天要下雨,我就不去了。
ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
11. hoặc là; hay là。要麼。
要就去打球,要就去溜冰,彆再猶豫了。
hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng đừng do dự nữa.
Ghi chú: 另見yāo
Từ ghép:
要隘 ; 要不 ; 要不得 ; 要衝 ; 要道 ; 要得 ; 要地 ; 要點 ; 要端 ; 要犯 ; 要飯 ; 要公 ; 要害 ; 要好 ; 要好看 ; 要謊 ; 要價 ; 要價還價 ; 要件 ; 要津 ; 要緊 ; 要領 ; 要略 ; 要麼 ; 要面子 ; 要命 ; 要目 ; 要彊 ; 要人 ; 要塞 ; 要是 ; 要素 ; 要圖 ; 要聞 ; 要言不煩 ; 要義 ; 要員 ; 要職 ; 要旨 ; 要子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 要 trong tiếng Đài Loan

[yāo]Bộ: 襾 (西,覀) - ÁSố nét: 9Hán Việt: YÊU1. yêu cầu; đòi hỏi。求。要求yêu cầu2. cưỡng bức; uy hiếp。彊迫;威脅。要挾lợi dụng điểm yếu bắt ép người khác.3. mời; yêu cầu đạt đến; chặn lại。同"邀"。4. họ Yêu。姓。Ghi chú: 另見yàoTừ ghép:要功 ; 要擊 ; 要求 ; 要挾[yào]Bộ: 女(Nữ)Hán Việt: YẾU1. quan trọng。重要。主要chủ yếu緊要quan trọng險要hiểm yếu要事sự việc quan trọng要點yếu điểm; điểm quan trọng2. nội dung chính; nội dung quan trọng。重要的內容。綱要đề cương; điều quan trọng摘要trích yếu; tóm tắt提要lược thuật trọng điểm; trọng điểm được nêu ra擇要記錄。ghi chép điều quan trọng3. cần có; muốn có。希望得到;希望保持。他要一個口琴。anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca這本書我還要呢!quyển sách này, tôi còn cần đấy!4. yêu cầu; xin; đòi。因為希望得到或收回而有所表示。要帳đòi nợ小弟弟跟姐姐要鋼筆用。em trai đòi chị cây bút để viết.5. thỉnh cầu; nhờ。請求。她要我替她寫信。bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.6. muốn; cần。表示做某件事的意志。他要學遊泳。nó muốn học bơi7. phải; nên。鬚要;應該。路很滑,大家要小心!đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!早點兒睡吧,明天還要起早呢!ngủ sớm đi, ngày mai cần phải dậy sớm đấy!8. sắp。將要。我們要葠加勞動競賽了。chúng tôi sắp tham gia thi đua lao động đấy.要下雨了。sắp mưa rồi.9. có lẽ (biểu thị sự đánh giá, dùng trong so sánh)。表示估計,用於比較。夏天屋子裡太熱,樹陰底下要涼快得多。mùa hè trong nhà rất nóng, dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.(連)10. nếu như。如果。明天要下雨,我就不去了。ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.11. hoặc là; hay là。要麼。要就去打球,要就去溜冰,彆再猶豫了。hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng đừng do dự nữa.Ghi chú: 另見yāoTừ ghép:要隘 ; 要不 ; 要不得 ; 要衝 ; 要道 ; 要得 ; 要地 ; 要點 ; 要端 ; 要犯 ; 要飯 ; 要公 ; 要害 ; 要好 ; 要好看 ; 要謊 ; 要價 ; 要價還價 ; 要件 ; 要津 ; 要緊 ; 要領 ; 要略 ; 要麼 ; 要面子 ; 要命 ; 要目 ; 要彊 ; 要人 ; 要塞 ; 要是 ; 要素 ; 要圖 ; 要聞 ; 要言不煩 ; 要義 ; 要員 ; 要職 ; 要旨 ; 要子

Đây là cách dùng 要 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 要 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yāo]Bộ: 襾 (西,覀) - ÁSố nét: 9Hán Việt: YÊU1. yêu cầu; đòi hỏi。求。要求yêu cầu2. cưỡng bức; uy hiếp。彊迫;威脅。要挾lợi dụng điểm yếu bắt ép người khác.3. mời; yêu cầu đạt đến; chặn lại。同"邀"。4. họ Yêu。姓。Ghi chú: 另見yàoTừ ghép:要功 ; 要擊 ; 要求 ; 要挾[yào]Bộ: 女(Nữ)Hán Việt: YẾU1. quan trọng。重要。主要chủ yếu緊要quan trọng險要hiểm yếu要事sự việc quan trọng要點yếu điểm; điểm quan trọng2. nội dung chính; nội dung quan trọng。重要的內容。綱要đề cương; điều quan trọng摘要trích yếu; tóm tắt提要lược thuật trọng điểm; trọng điểm được nêu ra擇要記錄。ghi chép điều quan trọng3. cần có; muốn có。希望得到;希望保持。他要一個口琴。anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca這本書我還要呢!quyển sách này, tôi còn cần đấy!4. yêu cầu; xin; đòi。因為希望得到或收回而有所表示。要帳đòi nợ小弟弟跟姐姐要鋼筆用。em trai đòi chị cây bút để viết.5. thỉnh cầu; nhờ。請求。她要我替她寫信。bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.6. muốn; cần。表示做某件事的意志。他要學遊泳。nó muốn học bơi7. phải; nên。鬚要;應該。路很滑,大家要小心!đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!早點兒睡吧,明天還要起早呢!ngủ sớm đi, ngày mai cần phải dậy sớm đấy!8. sắp。將要。我們要葠加勞動競賽了。chúng tôi sắp tham gia thi đua lao động đấy.要下雨了。sắp mưa rồi.9. có lẽ (biểu thị sự đánh giá, dùng trong so sánh)。表示估計,用於比較。夏天屋子裡太熱,樹陰底下要涼快得多。mùa hè trong nhà rất nóng, dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.(連)10. nếu như。如果。明天要下雨,我就不去了。ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.11. hoặc là; hay là。要麼。要就去打球,要就去溜冰,彆再猶豫了。hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng đừng do dự nữa.Ghi chú: 另見yāoTừ ghép:要隘 ; 要不 ; 要不得 ; 要衝 ; 要道 ; 要得 ; 要地 ; 要點 ; 要端 ; 要犯 ; 要飯 ; 要公 ; 要害 ; 要好 ; 要好看 ; 要謊 ; 要價 ; 要價還價 ; 要件 ; 要津 ; 要緊 ; 要領 ; 要略 ; 要麼 ; 要面子 ; 要命 ; 要目 ; 要彊 ; 要人 ; 要塞 ; 要是 ; 要素 ; 要圖 ; 要聞 ; 要言不煩 ; 要義 ; 要員 ; 要職 ; 要旨 ; 要子